2048.vn

22 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 129 lượt thi
37 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

blobid0-1757579259.png

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(−∞; −1).

(0; 1).

(−1; 1).

(−1; 0).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

blobid1-1757579306.png

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

(−1; 1).

(4; +∞).

(−∞; 2).

(0; 1).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

blobid2-1757579339.png

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

(−∞; 1).

(2; 4).

(1; 3).

(3; +∞).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ và có bảng xét dấu đạo hàm f'(x) như sau:

blobid3-1757579375.png

Khẳng định nào sau đây đúng?

f(−1) > f(3).

f(6) > f(8).

f(−3) > f(−1).

f(5) < f(6).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình.

blobid4-1757579409.png

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

(0; 2).

(1; +∞).

(−∞; 1).

(−2; 1).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số blobid5-1757579470.png. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Hàm số nghịch biến trên ℝ.

Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).

Hàm số đồng biến trên ℝ\{2}.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

blobid6-1757579495.png

Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?

x = 2.

x = 0.

x = −2.

x = 4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

blobid7-1757579531.png

Khẳng định nào sau đây sai?

Hàm số có hai điểm cực trị.

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là (−2; −4).

Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 2).

Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +∞).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d Î ℝ, a ≠ 0) có đồ thị là đường cong như hình

blobid8-1757579553.png

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

1.

0.

−1.

3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = x2(x + 2)(x2 – 1), x Î ℝ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

1.

0.

2.

3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực tiểu của hàm số blobid10-1757579633.png

x = −3.

x = −6.

x = 2.

x = 1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3 – 3x + 2. Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?

2.

0.

1.

3.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

a) Hàm số có hai điểm cực trị

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (−2; 2).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Điểm cực tiểu của hàm số là −4.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Giá trị cực tiểu của hàm số là −15.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số đạt cực đại tại x = 3.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số có giá trị cực tiểu là blobid21-1757579913.png.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số có giá trị cực đại là 3.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c)Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số g(x) = f(3 – 2x) đồng biến trên khoảng (0; 3).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số f(x) có 3 điểm cực trị.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (−∞; −1).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số f(x) đạt cực đại tại x = 0.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) f(0) < f(1).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Phương trình f'(x) = 0 có hai nghiệm là x = 2 và x = −2.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = 2.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số y = f(x) có giá trị cực tiểu bằng f(2).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số y = f(x2) có 3 điểm cực trị.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Sau khi làm sạch, người ta bơm nước vào một bể bơi. Biết rằng thể tích V(lít) của lượng nước trong bể bơi sau t (phút) bơm được cho bởi công thức blobid18-1757580440.png với 0 ≤ t ≤ 20.

Khi nước được bơm vào bể, tốc độ bơm nước tại thời điểm t được xác định bởi công thức V'(t) với 0 £ t £ 20. Hỏi tốc độ bơm nước tăng trong bao nhiêu phút kể từ khi bắt đầu bơm nước vào bể bơi.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ

blobid22-1757580464.png

Gọi A(a; b) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho. Tính giá trị biểu thức P = 2a – b.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo phương trình blobid23-1757580480.pngtrong đó t tính bằng giây, s tính bằng mét. Trong 40 giây đầu tiên, chất điểm đó có vận tốc tức thời giảm trong khoảng thời gian (a; b). Tính giá trị biểu thức P = a + 9b.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = (x2 – 4)(x2 – 2x), x Î ℝ. Biết hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b). Tính b – a.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 2ax + b (a; b Î ℝ) có điểm cực tiểu A(2; −2). Tính a + b.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack