12 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {5x} \right) = 2\) là
\(x = \frac{8}{5}\).
\(x = 9\).
\(x = \frac{9}{5}\).
\(x = 8\).
Nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {x - 1} \right) = 2\) là
\(x = 8\).
\(x = 9\).
\(x = 7\).
\(x = 10\).
Cho phương trình \({\log _2}{(2x - 1)^2} = 2{\log _2}(x - 2).\)Số nghiệm thực của phương trình là:
\(1.\)
\(0.\)
\(3.\)
\(2.\)
Tổng các nghiệm của phương trình \({\log _4}{x^2} - {\log _2}3 = 1\) là
\(6\)
\(5\)
\(4\)
\(0\)
Nghiệm của phương trình \({5^{2x - 4}} = 25\) là
\(x = 3\).
\(x = 2\).
\(x = 1\).
\(x = - 1\).
Nghiệm của phương trình \({2^{2x - 4}} = {2^x}\) là
\(x = 16\).
\(x = - 16\).
\(x = - 4\).
\(x = 4\).
Tập nghiệm của phương trình: \({4^{x + 1}} + {4^{x - 1}} = 272\) là
\[\left\{ 2 \right\}\].
\[\left\{ 3 \right\}\].
\[\left\{ {3\,;\,5} \right\}\].
Tập nghiệm của bất phương trình \(\log x \ge 1\) là
\(\left( {10; + \infty } \right)\).
\(\left( {0; + \infty } \right)\).
\(\left[ {10; + \infty } \right)\).
\(\left( { - \infty ;10} \right)\).
Giải bất phương trình \({\log _2}\left( {3x - 1} \right) > 3\).
\(x > 3\)
\(\frac{1}{3} < x < 3\)
\(x < 3\)
\(x > \frac{{10}}{3}\)
Tìm tập nghiệm \(S\)của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 1} \right) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right)\).
\(S = \left( {2; + \infty } \right)\).
\(S = \left( { - 1;2} \right)\).
\(S = \left( { - \infty ;2} \right)\).
\(S = \left( {\frac{1}{2};2} \right)\).
Tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} < 5\) là
\(\left( { - \infty ;{{\log }_2}5} \right)\).
\(\left( {{{\log }_2}5; + \infty } \right)\).
\(\left( { - \infty ;{{\log }_5}2} \right)\).
\(\left( {{{\log }_5}2; + \infty } \right)\).
Tập nghiệm của bất phương trình \({5^{x - 1}} \ge {5^{{x^2} - x - 9}}\) là
\(\left[ { - 2;4} \right]\).
\(\left[ { - 4;2} \right]\).
\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).
\(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).