vietjack.com

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài tập ôn tập chương 1 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài tập ôn tập chương 1 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Chọn góc lượng giác (OM, ON) có số đo bằng \(\frac{\pi }{7}\). Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OM, ON)?

\(\frac{{6\pi }}{7}\).

\(\frac{{ - 11\pi }}{7}\).

\(\frac{{9\pi }}{7}\).

\(\frac{{29\pi }}{7}\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\sin a = - \frac{1}{2}\). Giá trị của sin(π – a) là                   

\(\sin \left( {\pi - a} \right) = \frac{1}{2}\).

\(\sin \left( {\pi - a} \right) = - \frac{1}{2}\).

\(\sin \left( {\pi - a} \right) = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(\sin \left( {\pi - a} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(T = \sin \left( {\frac{\pi }{3} + x} \right) - \sin \left( {\frac{\pi }{3} - x} \right)\) ta được kết quả là:                  

\(T = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

T = sinx.

\(T = \sqrt 3 \cos x\).

T = sin2x.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết tana = 2 và \(0 < a < \frac{\pi }{2}\). Tính cosa.             

\(\cos a = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

\(\cos a = - \frac{{\sqrt 5 }}{5}\).

\(\cos a = \frac{1}{2}\).

\(\cos a = \frac{{\sqrt 5 }}{5}\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \cos x}}{{\sin x}}\)                 

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(\sin \left( {a - 19^\circ } \right).\cos \left( {a + 11^\circ } \right) - \sin \left( {a + 11^\circ } \right)\cos \left( {a - 19^\circ } \right)\) ta được                                      

sin2a.

cos2a.

\(\frac{1}{2}\).

\( - \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = cosx có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?      Cho đồ thị hàm số y = cosx có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?    (ảnh 1)

(0; π).

\(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\).

(π; 2π).

\(\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \pi } \right)\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đo theo đơn vị rađian của góc 315° là                   

\(\frac{{2\pi }}{7}\).

\(\frac{{7\pi }}{2}\).

\(\frac{{4\pi }}{7}\).

\(\frac{{7\pi }}{4}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = 2coss2024x – 1 có tập giá trị T là     

\(T = \left[ { - 3;1} \right]\).

T = [−1; 1].

T = [1; 3].

T = [−2023; 2023].

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\sin \frac{x}{2} = 1\)     

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \pi + k4\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin a + \sin 3a + \sin 5a}}{{\cos a + \cos 3a + \cos 5a}}\) ta được                  

A = sin3a.

A = cos3a.

A = 1 – tan3a.

A = tan3a.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\tan \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right) = - 1\) có nghiệm là                       

\(x = - \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = - \frac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack