vietjack.com

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 3 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 3 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hai dãy (un) và (vn) thỏa mãn \(\lim {u_n} = \sqrt 3 \) và limvn = 2. Giá trị của \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}\) bằng

\(2\sqrt 3 \).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(2 + \sqrt 3 \).

\( - 2 + \sqrt 3 \).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(I = \lim \left( {\sqrt {{n^2} + 2n + 3} - n} \right)\).     

1.

0.

2.

3.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\lim \left( {3 + 2n + {n^3}} \right)\).     

−∞.

+∞.

1.

−1.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323… được biểu diễn bởi phân số?     

\(\frac{{1706}}{{9900}}\).

\(\frac{{153}}{{990}}\).

\(\frac{{164}}{{990}}\).

\(\frac{{853}}{{4950}}\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right) = - 2\). Giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left[ {f\left( x \right) + 4x - 1} \right]\) bằng     

5.

6.

−11.

9.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{{x^2} - 16}}{{x - 4}}\).     

7.

8.

5.

6.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{3x - 2}}{{2x + 1}}\).     

−2.

\( - \frac{3}{2}\).

2.

\(\frac{3}{2}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x - 2} + 3\;\;khi\;x \ge 2\\ax - 1\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x < 2\end{array} \right.\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right)\) tồn tại. Tính a.     

1.

\( - 2\).

3.

2.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {3^ - }} \frac{{2{x^2} + 5x - 3}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}\).     

−∞.

2.

−2.

+∞.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên khoảng (a; b). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

Hàm số h(x) = f(x) – g(x) liên tục trên khoảng (a; b).

Hàm số k(x) = f(x)g(x) liên tục trên khoảng (a; b).

Hàm số \(u\left( x \right) = \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) liên tục trên khoảng (a; b).

Hàm số v(x) = mf(x) + ng(x) liên tục trên khoảng (a; b) với m, n là các hằng số.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\;\;khi\;x \ne 2\\a\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x = 2\end{array} \right.\). Hàm số liên tục tại x = 2 khi a bằng     

1.

0.

2.

−1.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = 1?     

\(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 1}}\).

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

\(y = \sqrt {x + 1} \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack