2048.vn

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 4. Khoảng cách trong không gian (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 4. Khoảng cách trong không gian (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với đáy ABCD. Xác định khoảng cách từ điểm S đến AB?

Xác định khoảng cách từ điểm S đến AB? (ảnh 1) 

SO.

SA.

SB.

SD.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA ^ (ABCD), SA = a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) là 

\(a\sqrt 2 \).

a.

\(\frac{a}{2}\).

\(\frac{{3a}}{4}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). 

\(\frac{a}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\).

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có \[SA \bot \left( {ABCD} \right)\], đáy \[ABCD\] là hình thang vuông cạnh \[a\]. Gọi \[I\] và \[J\] lần lượt là trung điểm của \[AB\] và \[CD\]. Tính khoảng cách giữa đường thẳng \[IJ\] và \[\left( {SAD} \right)\].

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

\(\frac{a}{2}\).

\(\frac{a}{3}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tứ giác đều \[ABCD.A'B'C'D'\]có cạnh đáy bằng\[a\]. Gọi \[M\], \[N\], \[P\] lần lượt là trung điểm của \[AD\], \[DC\], \[A'D'\]. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng \[\left( {MNP} \right)\] và \[\left( {ACC'} \right)\]. 

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

\(\frac{a}{4}\).

\(\frac{a}{3}\).

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] cạnh \[a.\] Khoảng cách giữa \[\left( {AB'C} \right){\rm{ v\`a  }}\left( {A'DC'} \right)\] bằng :

\(a\sqrt 3 \).

\(a\sqrt 2 \).

\(\frac{a}{3}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có \[SA \bot \left( {ABCD} \right)\], đáy \[ABCD\] là hình chữ nhật với\[AC = a\sqrt 5 \]và \[BC = a\sqrt 2 \]. Tính khoảng cách giữa \[SD\] và \[BC\].

\(\frac{{3a}}{4}\).

\(\frac{{2a}}{3}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

\[a\sqrt 3 \].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng    (ảnh 1)

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng

a.

\(\sqrt 2 a\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}a\).

\(a\sqrt 3 \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 7 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

42.

126.

14.

56.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

a3.

6a3.

3a3.

2a3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D', có ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh \(AC' = 2a\sqrt 3 \). Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

4a3.

3a3.

2a3.

a3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của hình chóp cụt đều có đáy lớn là hình vuông, cạnh \(6\;cm\), đáy nhỏ là hình vuông cạnh \(3\;cm\) và chiều cao của hình chóp cụt là \(4\;cm\). 

\(84\).

\(32\).

\(12\).

\(96\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABCD) là độ dài đoạn SO. (ảnh 1)

a) Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABCD) là độ dài đoạn SO.

b) SO ^ (ABCD).

c) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng \(\frac{{{a^3}}}{3}\).

d) (SBD) ^ (SAC).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Khi đó:

a) Hai đường thẳng AB và A'D' vuông góc với nhau.

b) Hai mặt phẳng (ABCD) và (BB'D'D) vuông góc với nhau.

c) Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AA'C'C) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng a.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tâm của đáy là điểm O, AB = 4a, SA = 3a.

a) Chiều cao của hình chóp bằng \(\frac{{5a\sqrt {33} }}{3}\).

b) Thể tích của khối chóp S.ABC bằng \(\frac{{4{a^3}\sqrt {11} }}{3}\).

c) SO ^ (ABC).

d) Cosin của góc tạo bởi mặt phẳng bên và mặt phẳng đáy bằng \(\frac{{2\sqrt {15} }}{{15}}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \(AA' = \frac{{3a}}{2}\). Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là H trung điểm của BC. Khi đó:

a) A'H là đường cao hình lăng trụ.

b) Tam giác A'HA vuông tại A'.

c) Đường cao của khối lăng trụ trên là \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\).

d) Thể tích của khối lăng trụ là \(\frac{{{a^3}\sqrt {18} }}{{24}}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với \(AB = a\sqrt 2 \), \(AC = a\sqrt 3 \). Cạnh bên \(SA = 2a\) và vuông góc với mặt đáy \((ABCD)\). Khi đó:

a) \(AD//(SBC)\).

b) Khoảng cách từ \(D\) đến mặt phẳng \((SBC)\) bằng: \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

c) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SD,AB\) bằng: \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\).

d) Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng: \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Người ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ giác đều như hình vẽ. Cạnh đáy dưới dài 5 m, cạnh đáy trên dài 2 m, cạnh bên dài 4 m. Biết rằng chân tháp được làm bằng bê tông tươi với giá tiền là 1 470 000 đồng/m3. Tính số tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp theo đơn vị triệu đồng.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên bằng \(2\sqrt 2 \). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thiết kế một thiết bị kim loại có dạng như hình dưới (giá tiền mua kim loại là 2500 đồng/cm3). Thiết bị gồm 2 phần, phần dưới là khối lăng trụ tứ giác đều, phần trên là khối chóp tứ giác đều. Số tiền mua kim loại dùng để làm thiết bị đó là bao nhiêu nghìn đồng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (A'BD), (CB'D'). (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC = 2, \(AB = \sqrt 3 \). Tính khoảng cách từ AA' đến mặt phẳng (BCC'B') (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack