vietjack.com

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 3. Các công thức lượng giác (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 3. Các công thức lượng giác (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

\[\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \cos a\sin b\].

\[\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos a + \cos b\sin b\].

\[\sin \left( {a - b} \right) = \sin a\cos a - \cos b\sin b\].

\[\sin \left( {a - b} \right) = \sin b\cos a - \cos a\sin b\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai:    

\[\sin 2a = 2\sin a\cos a\].

\[\sin 2a = \sin a\cos a\].

\[\cos 2a = {\cos ^2}a - {\sin ^2}a\].

\[\cos 2a = 1 - 2{\sin ^2}a\].

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

\[\cos \left( {a + \frac{\pi }{3}} \right) = \cos a + \frac{1}{2}\].

\[\cos \left( {a + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}\sin a - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos a\].

\[\cos \left( {a + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin a - \frac{1}{2}\cos a\].

\[\cos \left( {a + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}\cos a - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin a\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\sin \alpha + \cos \beta = \frac{5}{4}\], khi đó \(\sin 2\alpha \)có giá trị bằng:     

\[\frac{{16}}{9}\].

\[\frac{6}{9}\].

\[\frac{9}{{16}}\].

\(\frac{9}{6}\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho\[\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\] với\(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\). Tính giá trị của\[\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{3}} \right)\]     

\[\frac{{\sqrt 3 }}{6} - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\].

\[\frac{{\sqrt 3 }}{3} + \frac{1}{2}\].

\[\frac{{\sqrt 3 }}{3} - \frac{1}{2}\].

\[\frac{{\sqrt 3 }}{6} + \frac{{\sqrt 2 }}{2}\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức\[Q = \frac{{1 + \sin 4a - \cos 4a}}{{1 + \sin 4a + \cos 4a}}\]bằng biểu thức nào sau đây:     

\[A = \sin 2a\].

\[B = \cos 2a\].

\[C = \tan 2a\].

\[D = \cot 2a\].

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn a, b thỏa mãn\[\tan a = \frac{1}{7},\tan b = \frac{3}{4}\]. Tính a + b.     

\[\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\].

\[ - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\].

\[\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}\].

\( - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc lượng giác\(\alpha \)thỏa mãn \[\frac{{\sin 2\alpha + \sin 5\alpha - \sin 3\alpha }}{{2{{\cos }^2}2\alpha + \cos \alpha - 1}} = - 2\]. Tính \(\sin \alpha \). 

– 1.

0.

1.

\(\frac{{ - 1}}{2}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức M = cos2x.cosx + sin2x.sinx ta được kết quả là     

cosx.

cos3x.

sinx.

sin3x.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin 2\alpha = \frac{3}{4}\). Tính giá trị biểu thức A = tanα + cotα.     

\(A = \frac{4}{3}\).

\(A = \frac{2}{3}\).

\(A = \frac{8}{3}\).

\(A = \frac{{16}}{3}\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin 2\alpha = \frac{1}{3}\). Tính \(\sin \frac{\alpha }{4}\cos \frac{\alpha }{4}\cos \frac{\alpha }{2}\cos a\).     

2.

\(\frac{1}{{24}}\).

\(\frac{1}{{13}}\).

\(\frac{2}{7}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\tan \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right) = 3\). Tính tan2α.     

2.

\( - \frac{1}{7}\).

\(\frac{4}{9}\).

\(\frac{4}{3}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack