2048.vn

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1110 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho điểm M và mặt phẳng (α) có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (α)?

2.

Vô số.

0.

1.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi O là trọng tâm của DABC. Đường thẳng d ^ SO (d Ë (ABC)). Khi đó: 

d // (ABC).

d ^ (SBC).

SO // AC.

SA // OC.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M và đường thẳng a có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng a? 

2.

Vô số.

0.

1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

SA ^ SB.

SA ^ SC.

SA ^ AB.

SB ^ SC.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD tâm O có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD)? 

2.

Vô số.

0.

1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SB ^ BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

SA ^ (ABCD).

SB ^ (ABCD).

BC ^ (SAC).

BC ^ (SAB).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với AC? 

SA.

AB.

BC.

SC.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA = SB và AC = CB. Khẳng định nào sau đây đúng? 

BC ^ (SBC).

SB ^ AB.

SA ^ (ABC).

AB ^ SC.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P) và hai đường thẳng phân biệt a và b. Biết rằng a // (P). Mệnh đề nào dưới đây đúng?     

Nếu b // (P) thì b // a.

Nếu b ^ (P) thì b ^ a.

Nếu b // thì b // (P).

Nếu b ^ a thì b ^ (P).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định đúng? 

BC ^ SC.

BC ^ AC.

BC ^ AB.

BC ^ AH.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD), đáy ABCD là hình vuông. Từ A kẻ AM ^ SB. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

AM ^ (SBD).

BC ^ (SAB).

BC ^ (SAD).

AM ^ (SAD).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC) và đáy ABC là tam giác vuông tại B. Gọi I; J lần lượt là trung điểm của SC; SB. Khẳng định nào sau đây đúng? 

AB ^ (SBC).

IJ ^ (SAC).

IJ ^ (SAB).

Tam giác SCB vuông ở C.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết \(SA = a\sqrt 2 \) và SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM.

a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng AH.

b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC).

c) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng (SBC).

d) Độ dài đoạn thẳng AH bằng \(\frac{{6a}}{{11}}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường cao của tam giác OBC và OH là đường cao của tam giác OAK.

a) OA ^ (OBC).

b) OB ^ (OAC).

c) Các cạnh đối nhau trong tứ diện OABC thì vuông góc với nhau.

d) OH không vuông góc với mặt phẳng (ABC).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ^ (ABCD).

a) (SA, CD) = 90°.

b) CD ^ (SAD).

c) BD ^ (SAC).

d) DSAC vuông tại A.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(SA = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\). Điểm M là trung điểm cạnh SO. Khi đó:

a) BD ^ (SAC).

b) BD ^ SC.

c) CD ^ (SBC).

d) AM ^ SB.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Khi đó:

a) BD ^ (SAC).

b) BD ^ SC.

c) CD ^ (SAD).

d) AH ^ SB.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = 2AD = 2CD = 2. Biết SA ^ (ABCD), SA = 3. Tính diện tích hình chiếu vuông góc của tam giác SBC lên mặt phẳng (SAB).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC) và AB ^ BC. Hình chóp có bao nhiêu mặt là tam giác vuông?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,SC \bot (ABCD)\) và \(SB = 2a\). Góc giữa hai đường thẳng \(SA\) và \(DC\) bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có cạnh SA ^ (ABCD) và đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 cm, SA = 1 cm. Tính độ dài cạnh SC (đơn vị cm).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). M là một điểm khác B thuộc SB sao cho AM vuông góc với MD. Tính tỉ số \(\frac{{SM}}{{SB}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack