vietjack.com

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối chương VIII (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối chương VIII (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ^ (ABCD). Gọi M là hình chiếu của A trên SB. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

AM ^ SD.

AM ^ (SCD).

AM ^ CD.

AM ^ (SBC).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a và \(SA = a\sqrt 3 \). Tính số đo theo đơn vị độ của góc nhị diện [A, BC, S]. 

60°.

45°.

135°.

90°.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là α. Khi đó tanα bằng 

\(\sqrt 2 \).

\(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\).

2.

\(2\sqrt 2 \).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (A'B'C') bằng 

60°.

45°.

30°.

90°.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P) và (Q). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q). 

3.

Vô số.

1.

2.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? 

(ACC'A').

(ABC'D').

(AB'D').

(BDC').

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SBD). 

(SBC).

(SAD).

(SCD).

(SAC).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AD = 2a; CD = a; \(AA' = a\sqrt 2 \). Đường chéo AC' có độ dài bằng 

\(a\sqrt 5 \).

\(a\sqrt 7 \).

\(a\sqrt 6 \).

\(a\sqrt 3 \).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), SA = AB = 2a, tam giác ABC vuông tại B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 

\(a\sqrt 3 \).

a.

2a.

\(a\sqrt 2 \).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt phẳng (SCD) bằng 

\(\frac{a}{{\sqrt 2 }}\).

\(\frac{a}{2}\).

\(\frac{a}{{\sqrt 6 }}\).

\(\frac{a}{{\sqrt 3 }}\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng 

\(\frac{{a\sqrt {12} }}{7}\).

\(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\).

\(\frac{a}{{\sqrt 6 }}\).

\(\frac{a}{{\sqrt 3 }}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\). Tính thể tích của khối chóp đã cho. 

\(\frac{{{a^3}}}{3}\).

a3.

\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{9}\).

\(\frac{{{a^3}}}{2}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack