vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối chương VI (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối chương VI (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hai hàm số f(x) = ax và g(x) = logax. Với 0 < a < 1, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 

f(x) nghịch biến và g(x) đồng biến trên tập xác định.

f(x) đồng biến và g(x) nghịch biến trên tập xác định.

f(x) và g(x) đồng biến trên tập xác định.

f(x) và g(x) nghịch biến trên tập xác định.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _2}\frac{{{a^4}}}{4}\) bằng 

−2 + 4log2a.

\(4{\log _2}\frac{a}{4}\).

log2a.

2 – 4log2a.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

\({\log _2}\frac{{2\sqrt[3]{a}}}{{{b^3}}} = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a - \frac{1}{3}{\log _2}b\).

\({\log _2}\frac{{2\sqrt[3]{a}}}{{{b^3}}} = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a - 3{\log _2}b\).

\({\log _2}\frac{{2\sqrt[3]{a}}}{{{b^3}}} = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a + 3{\log _2}b\).

\({\log _2}\frac{{2\sqrt[3]{a}}}{{{b^3}}} = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a + \frac{1}{3}{\log _2}b\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y = log(x2 + 2x + 3). 

D = Æ.

D = ℝ\{−2; −1}.

D = ℝ.

D = (−∞; −2) È (−1; +∞).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(\sqrt[3]{{a\sqrt {{a^5}} }}\left( {a > 0} \right)\) được viết dưới dạng lũy thừa là 

\({a^{\frac{3}{{10}}}}\).

\({a^{\frac{5}{6}}}\).

\({a^{\frac{7}{6}}}\).

\({a^{\frac{7}{{10}}}}\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log(54 – x3) = 3logx có nghiệm là 

x = 2.

x = 4.

x = 1.

x = 3.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình log2(2x + 4) ≥ 0 là 

\(S = \left[ { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\).

\(S = \left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\).

S = [−2; +∞).

(−2; +∞).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{{x^2} - x + 1}} > {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{2x - 1}}\) có tập nghiệm S = (a; b). Giá trị của b – a bằng 

−2.

1.

−1.

2.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sai? 

1,32 > 1,31,5.

0,9−3 > 0,9−2.

log0,254 < log0,2520.

log35 < 3log32.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn \({\log _{25}}\frac{x}{2} = {\log _{15}}y = {\log _9}\frac{{x + y}}{4}\) và \(\frac{x}{y} = \frac{{ - a + \sqrt b }}{2}\) với a, b là các số nguyên dương. Tính a + b. 

a + b = 14.

a + b = 3.

a + b = 21.

a + b = 34.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất khí quyển p (tính bằng kilopascal, viết tắt là kPa) ở độ cao h (so với mực nước biển, tính bằng km) được tính theo công thức sau: \(\ln \left( {\frac{p}{{100}}} \right) =  - \frac{h}{7}\). Tính áp suất khí quyển ở độ cao 4 km. 

p ≈ 50,75 kPa.

p ≈ 56,47 kPa.

p ≈ 45,75 kPa.

p ≈ 55,75 kPa.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bác Bon gửi tiết kiệm 500 triệu đồng ở một ngân hàng với lãi suất không đổi 7,5%/năm theo hình thức lãi kép. Tổng số tiền bác Bon thu được (cả vốn lẫn lãi) sau n năm là A = 500.(1 + 0,075)n (triệu đồng). Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để bác Bon thu được ít nhất 800 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi). 

8 năm.

9 năm.

10 năm.

7 năm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack