2048.vn

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối chương III (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối chương III (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 117 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho dãy (un) có limun = 3, dãy (vn) có limvn = 5. Tính lim(un.vn).

15.

8.

5.

3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm dạng hữu tỉ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P = 2,13131313….     

\(P = \frac{{212}}{{99}}\).

\(P = \frac{{213}}{{100}}\).

\(P = \frac{{211}}{{100}}\).

\(P = \frac{{211}}{{99}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\lim \frac{{a{n^2} - 4n + 7}}{{5{n^2} - n - 2}} = 6\). Khẳng định nào đúng.     

a = 6.

a = 3.

a = 30.

a = 11.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = 2;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = 3\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {3f\left( x \right) - 4g\left( x \right)} \right]\).     

5.

2.

−6.

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x - 3}}{{x + 3}}\).     

−∞.

0.

+∞.

1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −∞?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2\left( {\sqrt {3x + 1} - 1} \right)}}{x}\)\(J = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} - x - 2}}{{x + 1}}\). Tính I – J.     

6.

3.

−6.

0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {2{x^3} - {x^2} + 1} \right)\).     

+∞.

−∞.

2.

0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{\sqrt {3x + 4} - 4}}{{x - 4}} = \frac{a}{b}\) với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính 2a + b2.     

22.

66.

14.

70.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm nào?      Hàm số y = f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm nào?    (ảnh 1)

x = 0.

x = 1.

x = 2.

x = 3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2?

\(y = \sqrt {x + 2} \).

y = x2.

\(y = \frac{{{x^2}}}{{x - 2}}\).

y = x2 – 3x + 2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{x - 1}}\;\;khi\;x \ne 1\\m - 2\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x = 1\end{array} \right.\). Giá trị nào của m thì hàm số đã cho liên tục trên ℝ.     

m = 4.

m = 7.

m = 8.

m = 2.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho các hàm số sau \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} - \frac{x}{2}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x \le 1\\\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 1}}\;\;\;khi\;x > 1\end{array} \right.\); g(x) = x2 – 3x + 1 và \(h\left( x \right) = \sin \frac{{\pi x}}{4}\).

a) Hàm số f(x) liên tục tại điểm x0 = 1.

b) Hàm số h(x) không liên tục tại điểm x0 = 2.

c) Hàm số y = f(x).g(x) không liên tục tại điểm x0 = 1.

d) Hàm số g(x) liên tục tại điểm x0 = 1.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số f(x), g(x), h(x) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = 2;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = 5;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} h\left( x \right) = 0\). Khi đó:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right] = - 3\).

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = \frac{2}{5}\).

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{h\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = 0\).

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {g\left( x \right).h\left( x \right)} \right] = 0\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy số (un) và (vn).

a) Nếu \(\lim {u_n} = 2\) thì \(\lim \left( {{u_n} + 3} \right) = 6\).

b) Nếu \(\lim {u_n} = 2\)\(\lim {v_n} = + \infty \) thì lim(un.vn) = +∞.

c) Nếu un = 2n – 3 với n * thì \(\lim \frac{{{u_n}}}{{n + 4}} = \frac{1}{2}\).

d) limun = −∞ với un = n3 – 5n + 6.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}{{x - 2}}\;\;khi\;x < 2\\m{x^2} - 3\;\;\;\;khi\;x \ge 2\end{array} \right.\)(m là tham số).

a) Khi m = 1 thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 1\).

b) Hàm số f(x) liên tục tại x = 2 khi m = 1.

c) f(2) = 4m – 3.

d)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 1\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x - 2\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x < - 1\\\sqrt {{x^2} + 1} + m\;\;khi\;x \ge - 1\end{array} \right.\). Khi đó

a) Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} f\left( x \right) = \sqrt 5 + m\).

b) Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ - }} f\left( x \right) = - 3\).

c) Giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} f\left( x \right) = \sqrt 2 + m\).

d) Khi \(m = 3 + \sqrt 2 \) thì hàm số đã cho có giới hạn tại x0 = −1.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

 Từ tờ giấy, cắt một hình tròn bán kính R cm như hình 3a. Tiếp theo, cắt hai hình tròn bán kính \(\frac{R}{2}\) rồi chồng lên hình tròn đầu tiên như Hình 3b. Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán kính \(\frac{R}{4}\) rồi chồng lên các hình trước như hình 3c. Cứ tiếp tục mãi. Khi đó tổng diện tích của các hình tròn là \(a\pi {R^2}\), aÎ ℤ. Tìm a.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 81 m. Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần ba độ cao của lần rơi trước. Tính tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa. (đơn vị mét).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } \frac{{2{x^3} + 6\sqrt 3 }}{{3 - {x^2}}} = a\sqrt 3 + b\). Tính a + b.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{9 - {x^2}}}{{x - 3}}\;\;khi\; < 3\\1 - x\;\;\;\;khi\;x \ge 3\end{array} \right.\). Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) = a;\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x \right) = b\). Tính a2 + b2.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính limn+3+32+33+...+3n4+42+43+...+4n

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack