vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối chương III (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối chương III (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 119 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho dãy (un) có limun = 3, dãy (vn) có limvn = 5. Tính lim(un.vn).

15.

8.

5.

3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm dạng hữu tỉ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P = 2,13131313….     

\(P = \frac{{212}}{{99}}\).

\(P = \frac{{213}}{{100}}\).

\(P = \frac{{211}}{{100}}\).

\(P = \frac{{211}}{{99}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\lim \frac{{a{n^2} - 4n + 7}}{{5{n^2} - n - 2}} = 6\). Khẳng định nào đúng.     

a = 6.

a = 3.

a = 30.

a = 11.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = 2;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = 3\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {3f\left( x \right) - 4g\left( x \right)} \right]\).     

5.

2.

−6.

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x - 3}}{{x + 3}}\).     

−∞.

0.

+∞.

1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −∞?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2\left( {\sqrt {3x + 1} - 1} \right)}}{x}\)\(J = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} - x - 2}}{{x + 1}}\). Tính I – J.     

6.

3.

−6.

0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {2{x^3} - {x^2} + 1} \right)\).     

+∞.

−∞.

2.

0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{\sqrt {3x + 4} - 4}}{{x - 4}} = \frac{a}{b}\) với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính 2a + b2.     

22.

66.

14.

70.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm nào?       Hàm số y = f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm nào?    (ảnh 1)

x = 0.

x = 1.

x = 2.

x = 3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2?

\(y = \sqrt {x + 2} \).

y = x2.

\(y = \frac{{{x^2}}}{{x - 2}}\).

y = x2 – 3x + 2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{x - 1}}\;\;khi\;x \ne 1\\m - 2\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x = 1\end{array} \right.\). Giá trị nào của m thì hàm số đã cho liên tục trên ℝ.     

m = 4.

m = 7.

m = 8.

m = 2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack