vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối Chương 1 (Đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối Chương 1 (Đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Với mọi số thực \(\alpha \), ta có \(\sin \left( {\frac{{9\pi }}{2} + \alpha } \right)\) bằng

\( - {\mkern 1mu} \sin \alpha .\)

\(\cos \alpha .\)

\(\sin \alpha .\)

\( - {\mkern 1mu} \cos \alpha .\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là \(A\). Điểm \(M\)thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác \(AM\) có số đo \(45^\circ \). Gọi \(N\) là điểm đối xứng với \(M\) qua trục \(Ox\), số đo cung lượng giác \(AN\) bằng

\( - \,\,45^\circ \).

\(315^\circ \).

\(45^\circ \) hoặc \(315^\circ \).

\( - \,\,45^\circ + k360^\circ ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đơn giản biểu thức \(A = \cos \left( {\alpha  - \frac{\pi }{2}} \right) + \sin (\alpha  - \pi )\), ta được

\(A = \cos \alpha + \sin \alpha .\)

\(A = 2\sin \alpha .\)

\(A = \sin \alpha \cos \alpha .\)

\(A = 0.\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\sin \left( {2018a} \right) = 2018\sin a.\cos a.\)

\(\sin \left( {2018a} \right) = 2018\sin \left( {1009a} \right).\cos \left( {1009a} \right).\)

\(\sin \left( {2018a} \right) = 2\sin a\cos a.\)

\(\sin \left( {2018a} \right) = 2\sin \left( {1009a} \right).\cos \left( {1009a} \right).\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(0 < \alpha ,{\rm{ }}\beta  < \frac{\pi }{2}\) và thỏa mãn \(\tan \alpha  = \frac{1}{7}\), \(\tan \beta  = \frac{3}{4}\). Góc \(\alpha  + \beta \) có giá trị bằng

\(\frac{\pi }{3}.\)

\(\frac{\pi }{4}.\)

\(\frac{\pi }{6}.\)

\(\frac{\pi }{2}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(M = \cos \frac{{2\pi }}{7} + \cos \frac{{4\pi }}{7} + \cos \frac{{6\pi }}{7}.\)

\(M = 0\).

\(M = - \frac{1}{2}\).

\(M = 1\).

\(M = 2\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Hàm số \(y = \sin x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi .\)

Hàm số \(y = \cos x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi .\)

Hàm số \[y = \tan x\] tuần hoàn với chu kì \(2\pi .\)

Hàm số \(y = \cot x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi .\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất \(M\) và giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = 3\sin x - 2.\)

\(M = 1,{\rm{ }}m = - 5.\)

\(M = 3,{\rm{ }}m = 1.\)

\(M = 2,{\rm{ }}m = - 2.\)

\(M = 0,{\rm{ }}m = - 2.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \sqrt {\sin x - 2} .\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}.\)

\(D = \left[ { - 1;1} \right].\)

\(D = \emptyset .\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[{\cos ^2}x = 0\] là:

\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\sqrt 3  + 3\tan x = 0\) là:

\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \[\cos \left( {\sin x} \right) = 1\] trên \[\left[ {0;2\pi } \right]\] bằng:

\[0\].

\[\pi \].

\[2\pi \].

\[3\pi \].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack