12 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Nghiệm của phương trình 3x + 2 = 27 là
x = −2.
x = −1.
x = 2.
x = 1.
Tìm tập nghiệm S của phương trình \({3.5^{2{x^2} - x}} = 15\).
S = Æ.
\(S = \left\{ {0;\frac{1}{2}} \right\}\).
S = {0; 2}.
\(S = \left\{ {1; - \frac{1}{2}} \right\}\).
Tập nghiệm của bất phương trình 22x < 2x +6 là
(−∞; 6).
(0; 64).
(6; +∞).
(0; 6).
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4}\).
S = [1; 2].
S = (−∞; 1).
S = (1; 2).
S = (2; +∞).
Tính tổngT tất cả các nghiệm của phương trình \({e^{{x^2} - 3x}} = \frac{1}{{{e^2}}}\).
T = 3.
T = 1.
T = 2.
T = 0.
Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\sqrt 7 + \sqrt 6 } \right)^{{x^2}}} < \frac{1}{{\sqrt 7 - \sqrt 6 }}\) là
S = (−1; 1).
S = (−1; 0).
S = [−1; 1].
S = (0; 1).
Nghiệm của phương trình log3(2x – 1) = 2 là
x = 3.
x = 5.
\(x = \frac{9}{2}\).
\(x = \frac{7}{2}\).
Số nghiệm của phương trình log3(6 + x) + log39x – 5 = 0.
2.
1.
0.
3.
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 2} \right) \le 1\) là
\(\left[ {\frac{5}{2}; + \infty } \right)\).
\(\left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)\).
(−∞; log25).
\(\left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right)\).
Tập nghiệm của bất phương trình log(2x) < log(x + 6) là
(0; 6).
[0; 6).
(6; +∞).
(−∞; 6).
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 1} \right) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right)\).
S = (−∞; 2).
\(S = \left( {\frac{1}{2};2} \right)\).
S = (2; +∞).
S = (−1; 2).
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) + {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {6 - 5x} \right) > 0\).
S = (1; +∞).
\(S = \left( {\frac{2}{3};1} \right)\).
\(S = \left( {1;\frac{6}{5}} \right)\).
\(S = \left( {1;\frac{6}{5}} \right]\).