2048.vn

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 3. Hàm số lượng giác và đồ thị (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 3. Hàm số lượng giác và đồ thị (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1111 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

\(y = \sin x.\)

\(y = \cos x.\)

\(y = \tan x.\)

\(y = \cot x.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì \(T\) của hàm số \[y = \sin \left( {5x - \frac{\pi }{4}} \right).\]

\[T = \frac{{2\pi }}{5}.\]

\[T = \frac{{5\pi }}{2}.\]

\[T = \frac{\pi }{2}.\]

\[T = \frac{\pi }{8}.\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \frac{{1 + \sin x}}{{\cos x - 1}}.\)

\(D = \mathbb{R}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?                               

\(y = \sin \,x\cos 2x.\)

\(y = {\sin ^3}x.\cos \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right).\)

\(y = \frac{{\tan \,x}}{{{{\tan }^2}x + 1}}.\)

\(y = \cos x{\sin ^3}x.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

\(y = \cot 4x.\)

\(y = \frac{{\sin x + 1}}{{\cos x}}.\)

\(y = {\tan ^2}x.\)

\(y = \left| {\cot x} \right|.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị \(T\) của hàm số \(y = 3\cos 2x + 5.\)

\(T = \left[ { - 1;1} \right].\)

\(T = \left[ { - 1;11} \right].\)

\(T = \left[ {2;8} \right].\)

\(T = \left[ {5;8} \right].\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = 5 + 4\sin 2x\cos 2x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

\(3.\)

\(4.\)

\(5.\)

\(6.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y =  - \sqrt 2 \sin \left( {2016x + 2017} \right)\).

\(m = - 2016\sqrt 2 .\)

\(m = - \sqrt 2 .\)

\(m = - 1.\)

\(m = - 2017\sqrt 2 .\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có chu kì khác\(\pi \)?

\(y = \sin \left( {\frac{\pi }{3} - 2x} \right).\)

\(y = \cos 2\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).\)

\(y = \tan \left( { - 2x + 1} \right).\)

\(y = \cos x\sin x.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {\cos ^2}x + 2\sin x + 2\) đạt giá trị nhỏ nhất tại \({x_0}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\({x_0} = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

\({x_0} = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

\({x_0} = \pi + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

\({x_0} = k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\cos 2x}}{{1 + {{\sin }^2}3x}}\) và \(g\left( x \right) = \frac{{\left| {\sin 2x} \right| - \cos 3x}}{{2 + {{\tan }^2}x}}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(f\left( x \right)\) lẻ và \(g\left( x \right)\) chẵn.

\(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) chẵn.

\(f\left( x \right)\) chẵn, \(g\left( x \right)\) lẻ.

\(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) lẻ.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M,{\rm{ }}m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\sin ^2}x - 4\sin x + 5\). Tính \(P = M - 2{m^2}.\)

\(P = 1.\)

\(P = 7.\)

\(P = 8.\)

\(P = 2.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \tan 2x - 1\).

a) Giá trị của hàm số \(f\left( x \right)\) tại \(x = \frac{\pi }{8}\) bằng 0.

b)  Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn.

c) Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right)\) là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}} \right\}\) và tập giá trị là \[\mathbb{R}.\]

d) Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm tuần hoàn.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^2}x + \cos x - 1\).

a) Tập xác định của hàm số \(D = \mathbb{R}\).

b) \(f\left( { - \pi } \right) = - f\left( \pi \right)\).

c) \(f\left( { - x} \right) = f\left( x \right)\).

d) Hàm số đã cho là hàm số chẵn.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cao so với mực nước biển trung bình tại thời điểm \(t\) (giây) của mỗi cơn sóng được cho bởi hàm số \(h\left( t \right) = 75\sin \left( {\frac{{\pi t}}{8}} \right)\), trong đó \(h\left( t \right)\) được tính bằng centimét.

a) Chiều cao của sóng tại các thời điểm 5 giây bằng \(69,3\,\,{\rm{(cm)}}\).

b) Chiều cao của sóng tại các thời điểm 20 giây bằng \(75\,\,{\rm{(cm)}}\).

c) Trong 30 giây đầu tiên (kể từ mốc \(t = 0\) giây), thời điểm để sóng đạt chiều cao lớn nhất 6 giây.

d) Trong 30 giây đầu tiên (kể từ mốc \(t = 0\) giây), thời điểm để sóng đạt chiều cao lớn nhất 18 giây.

(Tất cả kết quả được làm tròn đến hàng phần mười)

 

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = 3 - \sin \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right)\).

a) Hàm số có tập xác định \(D = \mathbb{R}\).  

b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2.

c) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4.

d) Tập giá trị của hàm số là \(T = \left[ {2\,;4} \right]\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai điểm sáng M và N cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình lần lượt là

\({x_M} = 4\cos \left( {\frac{{5\pi }}{3}t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\,\,{\rm{cm}}\) và \({x_N} = 4\cos \left( {\frac{{5\pi }}{3}t + \frac{\pi }{3}} \right)\,\,{\rm{cm}}\).

a) Biên độ dao động tổng hợp của hai điểm sáng M và N là \(4\sqrt 2 .\)

b) Khoảng cách của M và N dao động với phương trình là \(4\sqrt 3 \cos \left( {\frac{{5\pi }}{3}t + \pi } \right)\).

c) Khoảng cách lớn nhất của M và N trong quá trình chúng dao động là \(4.\)

d) Kể từ \(t = 0\), thời điểm M và N gặp nhau lần thứ 2025 là \(1211,8\)s.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN

Biết tập giá trị của hàm số \(y = 5 + 4\sin 2x\cos 2x\)\(T = \left[ {a\,;b} \right]\). Tính \(a + b\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{2\sin x + 3\cos x + 1}}{{\sin x - \cos x + 2}}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cái guồng nước có vành kim loại ngoài cùng là một đường tròn tâm \(O\), bán kính là \(4\;{\rm{m}}\). Xét chất điểm \(M\) thuộc đường tròn đó và góc \[\alpha = \left( {OA,OM} \right)\]. Giả sử mực nước lúc đang xét là tiếp xúc với đường tròn \(\left( {O\,;4} \right)\) và guồng nước quay theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ). Biết rằng guồng nước quay hết một vòng sau 40 giây \((t = 0\) giây khi điểm \(M\) trùng \(A\)). Hỏi thời điểm bao nhiêu giây (trong 1 vòng quay đầu tiên) thì điểm \(M\) ở vị trí cao nhất so với mặt nước?

f (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu \({v_0} = 500\;\,{\rm{m/s}}\) hợp với phương ngang một góc \(\alpha \) (đơn vị độ). Trong Vật lí, ta biết rằng, nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn pháo được bắn ra từ mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình \(y = \frac{{ - g}}{{2v_0^2{{\cos }^2}\alpha }}{x^2} + x\tan \alpha \), ở đó \(g = 9,8\;\,{\rm{m/}}{{\rm{s}}^2}\) là gia tốc trọng trường. Biết rằng, để quả đạn đạt độ cao lớn nhất thì góc bắn là \(\alpha \). Giá trị của \(\alpha \) (đơn vị độ) là?

e (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử nhiệt độ bên trong một căn phòng sau \(t\) giờ với \(0 \le t \le 12\) kể từ 12 giờ trưa được tính theo công thức \(T\left( t \right) = 5\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \frac{{\pi t}}{6}} \right) + 26\). Biết rằng tập giá trị \(G\) của hàm số \(T\left( t \right)\) có dạng là \(\left[ {a;b} \right].\) Hãy tính \(P = a + b.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack