vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 2. Giới hạn của hàm số (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 2. Giới hạn của hàm số (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = - 3\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g\left( x \right) = 5\). Giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]\) bằng

8.

−8.

−15.

2.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right) = 2\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left[ {4x - 3f\left( x \right)} \right]\) bằng     

2.

−1.

3.

6.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{5x - 5}}{{2x}}\) bằng     

\(\frac{5}{4}\).

−∞.

0.

+∞.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x - 1}}\] bằng     

3.

2.

1.

2.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x - 3}}{{x + 2}}\) bằng     

0.

\( - \frac{3}{2}\).

+∞.

1.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {3{x^2} + 1} }}{x}\).     

\( - \sqrt 3 \).

+∞.

−3.

\(\sqrt 3 \).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {10 - {x^2}} - 3}}{{1 - {x^2}}}\).     

1.

\(\frac{1}{6}\).

0.

\( - \frac{1}{6}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {5^ - }} f\left( x \right) = 3\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {5^ + }} f\left( x \right) = 4\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} f\left( x \right) = 3\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} f\left( x \right) = 4\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} f\left( x \right)\) không tồn tại.

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} f\left( x \right) = 7\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{ - 2}}{{x - 1}}\) bằng     

Không tồn tại.

−∞.

+∞.

0.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 3}}{{3 - 2{x^2}}}\). Khi đó \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right)\) bằng     

1.

\(\frac{1}{3}\).

\( - \frac{1}{2}\).

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}ax + 5\;\;\;\;\;khi\;x \le 1\\b{x^2} - 2x\;khi\;x > 1\end{array} \right.\). Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = 3\) thì giá trị của a + b bằng     

3.

−7.

7.

−3.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{f\left( x \right) - 2}}{{x + 1}} = 2024\). Giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{f^2}\left( x \right) + f\left( x \right) - 6}}{{x + 1}}\] bằng     

2.

6072.

10120.

2024.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack