vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 2. Các phép biến đổi lượng giác (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 2. Các phép biến đổi lượng giác (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

\(\cos 6a = {\cos ^2}3a - {\sin ^2}3a.\)

\(\cos 6a = 1 - 2{\sin ^2}3a.\)

\(\cos 6a = 1 - 6{\sin ^2}a.\)

\[\cos 6a = 2{\cos ^2}3a - 1.\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\tan \left( {a + b} \right) = 7,\,\,\,\tan \left( {a - b} \right) = 4\) thì giá trị đúng của \(\tan 2a\) là

\( - \frac{{11}}{{27}}.\)

\(\frac{{11}}{{27}}.\)

\( - \frac{{13}}{{27}}.\)

\(\frac{{13}}{{27}}.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng:

\(\cot a + \cot b = \frac{{\sin \left( {b - a} \right)}}{{\sin a.\sin b}}.\)

\({\cos ^2}a = \frac{1}{2}\left( {1 + \cos 2a} \right).\)

\(\sin \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2}\sin 2\left( {a + b} \right).\)

\[\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\cos a.\cos b}}.\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn \(M = \sin \left( {x - y} \right)\cos y + \cos \left( {x - y} \right)\sin y.\)

\(M = \cos x.\)

\[M = \sin x.\]

\(M = \sin x\,\cos {\rm{ }}2y.\)

\(M = \cos x\,\cos \,\,2y.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \[\cos \frac{\pi }{{30}}\cos \frac{\pi }{5} + \sin \frac{\pi }{{30}}\sin \frac{\pi }{5}\] là

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]

\[ - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]

\[\frac{{\sqrt 3 }}{4}.\]

\[\frac{1}{2}.\]

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(M = {\cos ^4}15^\circ  - {\sin ^4}15^\circ .\)

\(M = 1.\)

\(M = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

\(M = \frac{1}{4}.\)

\(M = 0.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \[P = \frac{{\sin \frac{{5\pi }}{{18}}\cos \frac{\pi }{9} - \sin \frac{\pi }{9}\cos \frac{{5\pi }}{{18}}}}{{\cos \frac{\pi }{4}\cos \frac{\pi }{{12}} - \sin \frac{\pi }{4}\sin \frac{\pi }{{12}}}}\] là

\(1\).

\[\frac{1}{2}.\]

\[\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\]

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào sau đây của \(x\) thỏa mãn \(\sin 2x.\sin 3x = \cos 2x.\cos 3x\)?

\(18^\circ .\)

\(30^\circ .\)

\(36^\circ .\)

\(45^\circ .\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong \[\Delta ABC\], nếu \[\frac{{\sin B}}{{\sin C}} = 2\cos A\] thì \[\Delta ABC\] là tam giác có tính chất nào sau đây?

Cân tại \(B.\)

Cân tại \(A.\)

Cân tại \(C.\)

Vuông tại \(B.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\sin 2\alpha  =  - \frac{4}{5}\) và \(\frac{{3\pi }}{4} < \alpha  < \pi \). Tính \(P = \sin \alpha  - \cos \alpha \).

\(P = \frac{3}{{\sqrt 5 }}.\)

\(P = - \frac{3}{{\sqrt 5 }}.\)

\(P = \frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)

\(P = - \frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(P = \sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) - \sin x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(4.\)

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi \[\alpha  = \frac{\pi }{6}\] thì biểu thức \[A = \frac{{si{n^2}2\alpha  + 4si{n^4}\alpha  - 4{{\sin }^2}\alpha .{{\cos }^2}\alpha }}{{4 - {{\sin }^2}2\alpha  - 4{{\sin }^2}\alpha }}\] có giá trị bằng:

\[\frac{1}{3}\].

\[\frac{1}{6}\].

\[\frac{1}{9}\].

\[\frac{1}{{12}}\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack