22 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3. Các phép toán trên tập hợp (Đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án
22 câu hỏi
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {1;3;5;6} \right\}\]và \(B = \left\{ {0;3;4;6} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng tập nào sau đây?
\(\left\{ {0;3;4;6} \right\}\).
\[\left\{ {1;0;4;5} \right\}\].
\(\left\{ {1;5} \right\}\).
\(\left\{ {0;4} \right\}\).
Ký hiệu H là tập hợp các học sinh của lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Khẳng định nào sau đây sai?
\(T \cup G = H\).
\(T \cap G = \emptyset \).
\(H\backslash T = G\).
\(G\backslash T = \emptyset \).
Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {1;2;3;4} \right\},Y = \left\{ {1;2} \right\}\). \({C_X}Y\) là tập hợp nào sau đây?
\(\left\{ {1;2} \right\}\).
\(\left\{ {1;2;3;4} \right\}\).
\(\left\{ {3;4} \right\}\).
\(\emptyset \).
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;2} \right\}\) và \(B = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\). Số tập hợp X thỏa mãn \(A \cup X = B\) là:
2.
3.
4.
5.
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4} \right\},B = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
\(A \cap B = \left\{ {2;4} \right\}\).
\(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\).
\(A \subset B\).
\(A\backslash B = \left\{ {0;6} \right\}\).
Cho hai tập \(A = \left[ {0;5} \right]\); \(B = \left( {2a;3a + 1} \right]\), \(a > - 1\). Với giá trị nào của \(a\) thì \(A \cap B \ne \emptyset \)?
\( - \frac{1}{3} \le a \le \frac{5}{2}\).
\(\left[ \begin{array}{l}a \ge \frac{5}{2}\\a < - \frac{1}{3}\end{array} \right.\).
\(\left[ \begin{array}{l}a < \frac{5}{2}\\a \ge - \frac{1}{3}\end{array} \right.\).
\( - \frac{1}{3} \le a < \frac{5}{2}\).
Cho hai tập hợp \(A = \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\) và \(B = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 5 }}{2}} \right]\). Khi đó \(\left( {A \cap B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)\) là
\(\left[ {\frac{{\sqrt 5 }}{2};\sqrt 2 } \right]\).
\(\left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\).
\(\left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 5 }}{2}} \right]\).
\(\left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 5 }}{2}} \right)\).
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\). Tìm số tập hợp X sao cho \(A\backslash X = \left\{ {1;3;5} \right\}\) và \(X\backslash A = \left\{ {6;7} \right\}\).
1.
2.
3.
4.
Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình vẽ.
Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
\(\left( {A \cup B} \right)\backslash C\).
\(\left( {A \cap B} \right)\backslash C\).
\(\left( {A\backslash C} \right) \cup \left( {A\backslash B} \right)\).
\(\left( {A \cap B} \right) \cup C\).
Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 5;3} \right),B = \left( {1; + \infty } \right)\). Khi đó \(A \cap B\) là tập nào sau đây?
\(\left( {1;3} \right)\).
\(\left( {1;3} \right]\).
\(\left[ { - 5; + \infty } \right)\).
\(\left[ { - 5;1} \right]\).
Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 2;7} \right),B = \left( {1;9} \right]\). Tìm \(A \cup B\).
\(\left( {1;7} \right)\).
\(\left[ { - 2;9} \right]\).
\(\left[ { - 2;1} \right)\).
\(\left( {7;9} \right]\).
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
Cho các tập hợp sau:
\(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|\left( {{x^2} + 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right\};\,B = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}} \right|2x \le 8} \right\};\,C = \left\{ {\left. {2x + 1} \right|x \in \mathbb{Z}, - 2 \le x \le 4} \right\}\).
a) Tập hợp \(A\) có 3 phần tử.
b) \(A \cup B = \left\{ { - 6; - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}\).
c) \(A \cap B = \left\{ 2 \right\}\).
d) \(A \cup C = \left\{ { - 6; - 3; - 2;2;3;5;7;9} \right\}\).
Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 5;1} \right]\) và \(B = \left( { - 3;2} \right)\).
a) \(A \cup B = \left[ { - 3;2} \right)\).
b) \(A \cap B = \left( { - 3;2} \right]\).
c) \(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right]\).
d) \({C_\mathbb{R}}\left( {A \cup B} \right) = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right).\)
Cho hai tập \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x + 2 \ge 0} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|2x - 1 < 0} \right\}\).
a) \(A = \left[ { - 2; + \infty } \right)\), \(B = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\).
b) Biểu diễn trên trục số tập hợp \(A\) là
c) \(A \cap B = \left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
d) Số phần tử nguyên của tập hợp \(A \cap B\) là 5.
Một lớp có \[40\] học sinh, biết rằng ai cũng đăng kí thi ít nhất một trong hai môn là cờ vua và cờ tướng. Có \[17\] em đăng kí môn cờ vua, \[28\] em đăng kí môn cờ tướng.
a) Có \(28\) học sinh chỉ đăng kí môn cờ tướng.
b) Số học sinh chỉ đăng kí môn cờ vua là \[17\] học sinh.
c) Số học sinh đăng kí môn cờ tướng là \[28\]học sinh.
d) Có tất cả \(5\) học sinh đăng kí cả hai môn cờ.
Một trung tâm động vật cảnh khảo sát 100 khách hàng của họ. Mỗi khách hàng đều sở hữu ít nhất một vật nuôi yêu thích là chó, mèo hoặc cá cảnh. Họ thống kê được có 36 khách hàng nuôi chó, 64 khách hàng nuôi mèo, 51 khách hàng nuôi cá. 26 khách hàng nuôi chó và mèo, 22 khách hàng nuôi chó và cá cảnh, 21 người nuôi mèo và cá cảnh.
a) Số khách hàng không nuôi chó là 64.
b) Số khách hàng chỉ nuôi một loại chó hoặc mèo lớn hơn 74.
c) Số khách hàng chỉ nuôi một loại chó hoặc cá cảnh ít hơn 69.
d) Có 17 khách hàng nuôi cả ba loại động vật cảnh là chó, mèo và cá.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Cho tập hợp \(A = \left( { - \infty ; - 2} \right]\) và \(B = \left( { - 5;3} \right]\). Tính tổng các giá trị nguyên của tập hợp \(A \cap B\).
Cho hai tập hợp \(X,Y\) thỏa mãn \(X\backslash Y = \left\{ {7;15} \right\}\) và \(X \cap Y = \left( { - 1;2} \right)\). Xác định số phần tử là số nguyên của \(X\).
Bạn A.Súa thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù?
Trong lớp học có \(45\) học sinh trong đó có \(25\) học sinh thích môn Toán, \(20\) học sinh thích môn Anh, \(18\) học sinh thích môn Văn, \(6\) học sinh không thích môn nào, \(5\) học sinh thích cả ba môn. Tổng số học sinh thích chỉ một trong ba môn Toán, Anh, Văn là bao nhiêu?
Tại vòng chung kết của một trò chơi trên truyền hình, có \[100\] khán giả tại trường quay có quyền bình chọn cho hai người chơi tên An và Bình. Biết rằng có \[80\] khán giả bình chọn cho An;\[72\]khán giả bình chọn cho Bình và \[58\] khán giả bình chọn cho cả hai thí sinh này. Có bao nhiêu khán giả không tham gia bình chọn?
Cho hai tập hợp \(A = \left( {1;5} \right];B = \left( {2;7} \right]\). Tập hợp \(A\backslash B\) là
\(\left( {1;2} \right]\).
\(\left( {2;5} \right)\).
\(\left( { - 1;7} \right]\).
\(\left( { - 1;2} \right)\).




