22 CÂU HỎI
Đại lượng không phải thông số trạng thái của một lượng khí là
A. thể tích.
B. khối lượng.
C. nhiệt độ
D. áp suất.
Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí xác định là
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích
C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.
D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng
Quá trình nào dau đây là đẳng quá trình.
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động
D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình
Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (4 atm, 6 l, 293 K) sang trạng thái 2 (p, 4 l, 293 K). Giá trị của p là
A. 6 atm
B. 2 atm
C. 8 atm
D. 5 atm
Một xilanh chứa 150 khí ở pa Pít-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 . Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp suất trong xilanh bằng
A. Pa
B. Pa
C. Pa.
D. Pa
Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ và áp suất p. Để áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ phải tăng đến
A.
B.
C.
D.
Một xilanh cso pit-tông đóng kín chứa một khối khí ở , 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến thì thể tích tăng 1,5 lần. Áp suất khí trong xilanh lúc này xấp xỉ bằng
A. 760 mmHg
B. 780 mmHg
C. 800 mmHg
D. 820 mmH
Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là
A. Pa, 9 lít.
B. Pa, 15 lít.
C. Pa, 9 lít.
D. Pa, 12 lít.
Một quả bóng đá có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 không khí. Biết trước khi bơm, trong bóng có không khí ở áp suất Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm bằng
A. 5. Pa
B. 2,5. Pa
C. 2. Pa
D. 7,5. Pa
Biết ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/. Khối lượng khí ôxi đựng trong một bình kín có thể tích 15 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ bằng
A. 3,22 kg
B. 214,5 kg
C. 7,5 kg
D. 2,25 kg.
Một ống thủy tinh tiến diện đều S, một đầu kín một đầu hở, ở giữa có một cột thủy ngân dài h = 16 cm (Hình 29.1). Khi đặt ống thẳng đứng đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là = 15 cm. Áp suât khí quyển = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng, đầu hở ở phía dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài bằng
A. 30 cm.
B. 23 cm.
C. 32 cm.
D. 20 cm.
Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn và một bình có thể tích 500 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra 1 cách đều đặn, khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là ρ = 1,29 kg/.
A. 3,3 mg
B. 1,29 kg
C. 3,3 kg
D. 1,29 mg
Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10 m/.
A. 1,8 lần.
B. 1,1 lần.
C. 2,8 lần.
D. 3,1 lần.
Một ống nhỏ dài, tiết diện đều (S), một đầu kín, một đầu hở lúc đầu ống đặt thẳng đứng, miệng ống ở trên. Trong ống về phía đáy có cột không khí dài = 30cm ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 15cm. Áp suất khí quyển là = 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí chứa trong ống trong trường hợp ống đặt nằm ngang.
A. 39,9 cm
B. 36,9 cm
C. 45,9 cm
D. 35,9 cm
Người ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe đạp lên mặt đường là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50 . Ban đầu bánh xe đạp chứa không khí ở áp suất khí quyển Pa và có thể tích là = 1500 . Giả thiết khi áp suất không khí trong bánh xe đạp vượt quá thì thể tích của bánh xe đạp là 2000 . Hỏi phải đẩy bơm bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng.
A. 5 lần.
B. 15 lần.
C. 10 lần.
D. 20 lần.
Một bong bóng hình cầu khi nổi lên mặt nước có bán kính là l mm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 1000kg/, áp suất khí quyến là = 1,013.105 N/ và nhiệt độ trong nước là không thay đổi theo độ sâu. Vị trí mà tại đó bong bóng có bán kính bằng một nửa bán kính khi ở mặt nước cách mặt nước một đoạn là
A. 709,1m.
B. 101,3 m.
C. 405,2 m.
D. 50,65 m.
Một ống thủy tinh hình trụ có chiều dài 1m, một đầu để hở và một đầu được bịt kín. Nhúng ống thủy tinh đó vào trong nước theo hướng thẳng đứng sao cho đầu được bịt kín hướng lên trên (như hình vẽ). Người ta quan sát thấy mực nước trong ống thấp hơn mực nước ngoài ống là 40cm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3, áp suất khí quyển là pa = 1,013.105 N/ và nhiệt độ trong nước là không thay đổi. Chiều cao của cột nước trong ống là:
A. 1,4 cm.
B. 60 cm.
C. 0,4 cm.
D. 1,0 cm.
Một bơm xe đạp hình trụ có đường kính trong là 3 cm. Người ta dùng ngón tay bịt kín đầu vòi bơm và ấn pit-tông từ từ để nén không khí trong bơm sao cho nhiệt độ không thay đổi. Tính lực tác dụng lên pit-tông khi thể tích của không khí trong bơm giảm đi 4 lần. Lấy áp suất khí quyển là Pa. Chọn đáp án đúng.
A. 415N.
B. 154N.
C. 352N.
D. 212N.
Một ống thuỷ tinh được cắm lộn ngược vào một chậu chứa thuỷ ngân, bên trong ống chứa 40 cm3 không khí và một cột thuỷ ngân cao 8 cm so với mực thuỷ ngân trong chậu (Hình a). Người ta ấn sâu ống thủy tinh vào thủy ngân cho tới khi mực thủy ngân ở bên trong và bên ngoài ống bằng nhau (Hình b). Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg. Thể tích của không khí còn lại bên trong ống thủy tinh là:
A. 25,7
B. 15,7
C. 45,7
D. 35,7
Một lượng khí ở trong một xilanh thẳng đứng có pit-tông ở bên trong. Khí có thể tích 3ℓ ở . Biết diên tích tiết diện pit-tông S = 150 , không có má sát giữa pit-tông và xilanh, pit-tông vẫn ở trong xilanh và trong quá trình áp suất không đổi. Khi đun nóng xilanh đến thì pit-tông được nâng lên một đoạn là
A. 4,86 cm.
B. 24,8 cm
C. 32,5 cm.
D. 2,48 cm
Một bình chứa kín một chất khí ở nhiệt độ 57°C và áp suất 30atm. Người ta cho 2/3 lượng khí thoát ra khỏi bình và hạ nhiệt độ xuống còn . Tính áp suất của khí còn lại trong bình. Coi thể tích của bình chứa không thay đổi khi hạ nhiệt độ. Chọn đáp án đúng.
A. 6,98 atm
B. 10,1 atm
C. 7,66 atm
D. 5,96 atm
Một bình chứa khí hyđrô nén, thể tích 10 lít, nhiệt độ , áp suất 50 atm. Khi nung nóng bình, vì bình hở nên một phần khí thoát ra ngoài; phần khí còn lại có nhiệt độ còn áp suất vẫn như cũ. Tính khối lượng hyđrô đã thoát ra ngoài.
A. 1,89g
B. 2,32g
C. 4,78g
D. 2,5g