vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Phép vị tự có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Phép vị tự có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 117 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Tìm mệnh đề đúng:

Có duy nhất một phép vị tự biến d thành d’

Có đúng hai phép vị tự biến d thành d’

Có vô số phép vị tự biến d thành d’

Không có phép vị tự nào biến d thành d’

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O. gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số -1/2 biến:

Điểm A thành điểm G

Điểm A thành điểm D

Điểm D thành điểm A

Điểm G thành điểm A

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O. gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.

Phép vị tự tâm G tỉ số -1/2 biến tam giác ABC thành

Tam giác GBC

Tam giác DEF

Tam giác AEF

Tam giác AFE

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O. gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.

Phép vị tự tâm G tỉ số -1/2 biến AH thành

OD

DO

HK

KH

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự H(1;2) tỉ số k = -3 điểm M(4;7) biến thành điểm M’ có tọa độ

M'(-13;-8)

M'(8;13)

M'(-8;-13)

M'(-8;13)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình : 3x + y + 6 = 0. Qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2, đường thẳng d biến thành đường thẳng d’ có phương trình.

-3x + y - 6 = 0

-3x + y + 12 = 0

3x - y + 12 = 0

3x + y + 12 = 0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường (C) có phương trình x2 + y2 - 4x + 6y - 3 = 0. Qua phép vị tự tâm H(1;3) tỉ số k = -2, đường tròn (C) biến thành đường tròn (C’) có phương trình.

x2+y2+2x30y+160=0

x2+y22x30y+162=0

x2+y2+2x30y+162=0

x2+y22x30y+160=0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành d’?

không có phép vị tự nào

có một phép vị tự duy nhất

có hai phép vị tự

có vô số phép vị tự

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R) (O không trùng với O’). Có bao nhiêu phép vị tự biến (O) thành (O’)?

không có phép vị tự nào

có một phép vị tự duy nhất

có hai phép vị tự

có vô số phép vị tự

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phép vị tự biến một đường tròn thành chính nó?

không có phép vị tự nào

có một phép vị tự duy nhất

có hai phép vị tự

có vô số phép vị tự

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). BC cố định, I là trung điểm BC , G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi A di động trên (O) thì G di động trên đường tròn (O’) là ảnh của (O) qua phép vị tự nào sau đây?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

phép vị tự tâm A tỉ số k = 2/3

phép vị tự tâm A tỉ số k = -2/3

phép vị tự tâm I tỉ số k = 1/3

phép vị tự tâm I tỉ số k = -1/3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Điểm A cố định, dây BC có độ dài bằng R, G là trọng tâm tam giác ABC. Khi A di động trên (O) thì G di động trên đường tròn (O’) có bán kính bằng bao nhiêu?

R3

R32

R33

R2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có AD // BC và AD = 2 BC. Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình thang. Phép vị tự tâm A biến C thành O có tỉ số vị tự là:

k = 3/2

k = 2/3

k = 2

k = 3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -3, biến điểm M(-4;3) thành điểm M’ có tọa độ

M'(-12;-9)

M'(12;9)

M'(-9;12)

M'(12;-9)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k = 5, biến điểm M(2;-3) thành điểm M’ có tọa độ:

M'(1;-5)

M'(8;13)

M'(6;-23)

M'(6;-27)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(0;2) tỉ số k = -1/2 , biến điểm M(12;-3) thành điểm M’ có tọa độ:

M'(12;-1/2)

M'(-6;9/2)

M'(6;-2)

M'(-6;12)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -5, biến đường thẳng d có phương trình : 2x + 3y - 4 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:

2x + 3y - 16 = 0

3x + 2y - 4 = 0

3x + 2y - 20 = 0

2x + 3y + 20 = 0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(1;4) tỉ số k = -2, biến đường thẳng d có phương trình : 7x + 3y - 4 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:

7x + 3y - 49 = 0

3x + 7y - 47 = 0

7x + 3y + 49 = 0

3x + 7y - 49 = 0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -2, biến đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 = 9 thành đường tròn (C’) có phương trình:

x2 + y2 = 18

x2 + y2 = 36

x2 + y2 = 9

x2 + y2 = 6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 + 4x + 6y = 12 thành đường tròn (C’) có phương trình

x - 42 + y - 62 = 100

x + 22 + y + 32 = 100

x + 42 + y + 62 = 100

x - 22 + y - 32 = 100

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;0) tỉ số k = 2, biến đường tròn (C) có phương trình : x2 + 4x + y2 + 6y = 12 thành đường tròn (C’) có phương trình

x - 52 + y - 62 = 100

x + 52 + y + 62 = 100

x + 42 + y + 62 = 100

x - 22 + y - 32 = 100

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;-3) tỉ số k = 1/2, biến đường tròn (C) có phương trình : x - 22 + y - 32 = 32 thành đường tròn (C’) có phương trình:

x - 3/22 + y2 = 16

x - 3/22 + y - 22 = 8

x - 32 + y - 22 = 32

x - 3/22 + y2 = 8

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack