22 CÂU HỎI
Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là
A. ΔU = A + Q
B. Q = ΔU + A
C. ΔU = A – Q
D. Q = A - ΔU
Trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt là
A. chậu nước để ngoài nắng một lúc thì nóng lên
B. gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi
C. khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên
D. cho cơm nóng vào bát thì bưng bát cũng thấy nóng
Phát biểu không đúng với nguyên lí I nhiệt động lực học là
A. Nhiệt lượng mà hệ nhận được sẽ chuyển hóa thành độ biến thiên nội năng của hệ và công mà hệ sinh ra
B. Công mà hệ nhận được bằng tổng đại số của độ biến thiên nội năng của hệ với nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh
C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được.
D. Nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh bằng tổng của công mà hệ sinh ra và độ biến thiên nội năng của hệ.
Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là:
A. ΔU = Q + A; Q > 0; A < 0
B. ΔU = Q; Q > 0
C. ΔU = Q + A; Q < 0; A > 0
D. ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0
Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ
A. tỏa nhiệt và nhận công
B. tỏa nhiệt và sinh công
C. nhận nhiệt và nhận công
D. nhận công và biến đổi đoạn nhiệt
ΔU = 0 trong trường hợp hệ
A. biến đổi theo chu trình.
B. biến đổi đẳng tích
C. biến đổi đẳng áp
D. biến đổi đoạn nhiệt
ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I áp dụng cho
A. quá trình đẳng áp
B. quá trình đẳng nhiệt
C. quá trình đẳng tích
D. cả ba quá trình nói trên
Một viên đạn bằng chì khối lượng m, bay với vận tốc v = 195 m/s, va chạm mềm vào một quả cầu bằng chì cùng khối lượng m đang đứng yên. Nhiệt dung riêng của chì là c = 130 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của viên đạn và quả cầu bằng nhau. Coi nhiệt lượng truyền ra môi trường là không đáng kể. Độ tăng nhiệt độ của viên đạn và quả cầu là
A.
B.
C.
D.
Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp 1 – 2 rồi đẳng nhiệt 2 – 3 (Hình 33.1). Trong mỗi đoạn, khí nhận công hay sinh công?
A. 1 – 2 nhận công; 2 – 3 sinh công
B. 1 – 2 nhận công; 2 – 3 nhận công
C. 1 – 2 sinh công; 2 – 3 sinh công.
D. 1 – 2 sinh công; 2 – 3 nhận công.
Một khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng tích 1 – 2 rồi đẳng áp 2 – 3 (Hình 33.2) Trong mỗi đoạn, khí nhận nhiệt hay tỏa nhiệt?
A. 1 – 2 nhận nhiệt; 2 – 3 nhận nhiệt
B. 1 – 2 nhận nhiệt; 2 – 3 tỏa nhiệt.
C. 1 – 2 tỏa nhiệt; 2 – 3 nhận nhiệt
D. 1 – 2 tỏa nhiệt; 2 – 3 tỏa nhiệt
Người ta cung cấp nhiệt lượng cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm và nội năng của chất khí tăng 0,5 J. Biết lực ma sát giữa pit-tông và xilanh là 20 N. Nhiệt lượng đã cung cấp cho chất khí là
A. 1,5 J
B. 25 J
C. 40 J
D. 100 J
Một lượng không khí nóng được chứa trong một xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có pit-tông có thể dịch chuyển được. Không khí nóng dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển. Nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn là 2000 J thì nội năng của nó biến đổi một lượng bằng.
A. 2000 J
B. – 2000 J
C. 1000 J
D. – 1000 J
Trong một quá trình nung nóng đẳng áp ở áp suất 1,5. Pa, một chất khí tăng thể tích từ 40 đến 60 và tăng nội năng một lượng là 4,28 J. Nhiệt lượng truyền cho chất khí là
A. 1280 J
B. 3004,28 J
C. 7280 J
D. – 1280 J
Chất khí không thực hiện công trong quá trình nào của đường biểu diễn ở đồ thị p – T như hình vẽ.
A. (1) → (2)
B. (4) → (1)
C. (3) → (4)
D. (2) → (3)
Đồ thị bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ∆U phải có giá trị như thế nào?
A. ∆U > 0; Q = 0; A > 0
B. ∆U = 0; Q > 0; A < 0
C. ∆U = 0; Q < 0; A > 0
D. ∆U < 0; Q > 0; A < 0
Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đó khối khí đã
A. sinh công là 40J
B. nhận công là 20J
C. thực hiện công là 20J
D. nhận công là 40J
Khi truyền nhiệt lượng 6. J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 . Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8. N/và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.
A. 3. (J)
B. 1,5. (J)
C. 2. (J).
D. 3,5. (J)
Trong xilanh có tiết diện , pittong cách đáy 30cm, có khí ở và áp suất . Khi nhận nhiệt lượng do 5g xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm . Biết khi cháy 10% nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là . Tính công do khí thực hiện
A. 1500J
B. 3000J
C. 2480J
D. 1240J
Trong xilanh có tiết diện , pittong cách đáy 30cm, có khí ở và áp suất . Khi nhận nhiệt lượng do 5g xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm . Biết khi cháy 10% nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là . Hiệu suất của quá trình:
A. 2,5%
B. 14%
C. 12,5%
D. 20%
Trong xilanh có tiết diện , pittong cách đáy 30cm, có khí ở và áp suất . Khi nhận nhiệt lượng do 5g xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm . Biết khi cháy 10% nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là . Tính công do khí thực hiện
A. 1500J
B. 2237,7J
C. 737,7J
D. 1005,5J
Trong xilanh có tiết diện , pittong cách đáy 30cm, có khí ở và áp suất . Khi nhận nhiệt lượng do 5g xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm . Biết khi cháy 10% nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là . Hiệu suất của quá trình là
A. 3,07%
B. 7,03%
C. 12,5%
D. 20%
Chu trình hoạt động của một động cơ nhiệt như hình vẽ: Biết tác nhân là một khối khí lí tưởng đơn nguyên tử. Hiệu suất của động cơ nhiệt là:
A. 20%
B. 16%
C. 17,8%
D. 26%