vietjack.com

22 câu trắc nghiệm Bàn tay cô giáo Cánh diều có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Bàn tay cô giáo Cánh diều có đáp án

A
Admin
22 câu hỏiTiếng ViệtLớp 3
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Ai là người cắt dán bức tranh trong bài thơ “Bàn tay cô giáo”?

A. Cô giáo

B. Học sinh

C. Cô giáo cùng học sinh

D. Phụ huynh học sinh

2. Nhiều lựa chọn

 Trong bài thơ, cô giáo cắt dán với những tờ giấy màu gì?

A. Màu xanh, đỏ và vàng

B. Màu trắng, đỏ và xanh

C. Màu trắng, đỏ và đen

D. Màu vàng, tím và đen

3. Nhiều lựa chọn

 Từ tờ giấy trắng, cô giáo đã gấp gì?

A. Một cánh chim

B. Bầu trời

C. Chiếc thuyền

D. Cả A, B, C

4. Nhiều lựa chọn

 Tờ giấy màu đỏ cô cắt thành hình gì?

A. Mặt trời

B. Sóng lượn

C. Mặt nước

D. Mặt trăng

5. Nhiều lựa chọn

 Tờ giấy màu xanh cô cắt gì?

A. Cây lá

B. Nước và sóng biển

C. Hoa quả

D. Cỏ

6. Nhiều lựa chọn

 Hiện lên trước mắt các bạn nhỏ là phong cảnh gì?

A. Cảnh bình minh

B. Cảnh bình minh trên biển

C. Cảnh sóng biển

D. Cảnh hoàng hôn trên biển

7. Nhiều lựa chọn

 Trong mắt các bạn nhỏ, đôi bàn tay cô trông như thế nào?

A. Rất đẹp

B. Rất mềm mại và khéo léo

C. Rất cẩn thận và tỉ mỉ

D. Rất nhanh nhẹn

8. Nhiều lựa chọn

 Vì sao lại nói “Biết bao điều lạ/ Từ bàn tay cô.” ?

A. Vì đôi bàn tay cô khéo léo lạ thường

B. Vì các bạn nhỏ chưa được nhìn thấy cảnh biển nên rất lạ

C. Vì đôi bàn tay cô giáo đã giúp các bạn nhỏ thấy được bao điều lạ

D. Cả A, B, C

9. Nhiều lựa chọn

 Cô giáo dạy các bạn nhỏ môn gì?

A. Cô giáo dạy bạn nhỏ môn thủ công

B. Cô giáo dạy bạn nhỏ môn mĩ thuật

C. Cô giáo dạy bạn nhỏ môn âm nhạc

D. Cô giáo dạy bạn nhỏ môn thể dục

10. Nhiều lựa chọn

 Nội dung bài thơ nói lên điều gì?

A. Ca ngợi bàn tay kì diệu của cô giáo. Cô đã tạo ra biết bao điều kì lạ từ đôi bàn tay khéo léo

B. Bức tranh biển cả qua đôi bàn tay của cô giáo trở nên đẹp và lạ thường

C. Giờ học của các em thật thú vị, khám được biết bao điều mới mẻ

D. Cả A, B, C

11. Nhiều lựa chọn

 Ý nào sau đây giải thích đúng nhất nghĩa của từ “phô”

A. Tô vẽ

B. Bày ra, để lộ ra

C. Trò chuyện với người khác

D. Khoe khoang, hống hách

12. Nhiều lựa chọn

 Từ ngữ nào sau đây cho thấy cô giáo rất khéo tay?

A. Thoắt cái đã xong

B. Mềm mại tay cô

C. Cô cắt rất nhanh.

D. Cả A, B, C

13. Nhiều lựa chọn

 Câu nào sau đây có hình ảnh nhân hóa?

A. Tối nào Kiến Mẹ cũng tất bật trong phòng ngủ của đàn con để vỗ về và thơm từng đứa

B. Trên đường đi công tác, Bác Hồ nghỉ chân ở một nhà bên đường

C. Trăng cuối tháng vàng và nhọn như một chiếc ngà của chú voi con

D. Cả A, B, C

14. Nhiều lựa chọn

 Chọn vần phù hợp vào chỗ trống sau “x... vòng”

A. oay

B. ay

C. oáy

D. ảy

15. Nhiều lựa chọn

 Chọn vần phù hợp vào chỗ trống sau “lốc x...”

A. oay

B. ay

C. oáy

D. ảy

16. Nhiều lựa chọn

 Chọn vần phù hợp vào chỗ trống sau “l... hoay”

A. oay

B. ay

C. oáy

D. ảy

17. Nhiều lựa chọn

 Điền vần phù hợp vào chỗ trống sau “ kh.... bột”

A. uấy

B. uây

C. ây

D. ấy

18. Nhiều lựa chọn

 Từ nào sau đây chứa dấu hỏi và có nghĩa trái ngược với “đóng”?

A. mủ

B. mỏ

C. mổ 

D. mở

19. Nhiều lựa chọn

 Từ nào sau đây chứa dấu hỏi và có nghĩa trái ngược với “chìm”?

A. nỉ

B. nỏ

C. nổi 

D. nể

20. Nhiều lựa chọn

 Từ nào sau đây có nghĩa là làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi?

A. gián

B. rán

C. dán

D. bán

21. Nhiều lựa chọn

 Từ nào sau đây có nghĩa là làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo?

A. giấu

B. rán

C. dán

D. bán

22. Nhiều lựa chọn

 Từ nào sau đây có nghĩa là cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết?

A. giấu

B. rán

C. dán

D. bán

© All rights reserved VietJack