215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P8)
24 câu hỏi
Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?
Ca(OH)2
MgCl2
FeSO4
NaOH
Phát biểu nào sau đây sai?
Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photpho
Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ
Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa
Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 không hòa tan được bột đồng
Photpho trắng dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt
Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư
Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
24
30
26
15
Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
Đá vôi
Muối ăn
Phèn chua
Vôi sống
Cho khí NH3 dư qua hỗn hợp gồm: FeO, CuO, MgO, Al2O3, PbO nung nóng. Số phản ứng xảy ra là:
5
3
2
4
Chất không sử dụng làm phân bón hóa học là
NaNO2
NH4H2PO4
KNO3
BaSO4
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3– và ion amoni NH4+
Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
Nitrophotka là Phát biểu nào sau đây là đúnghỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí 1,1 lần.
(2) Nitơ lỏng dùng được để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(3) Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.
(4) Để làm khô khí, người ta cho khí amoniac có lẫn hơi nước đi qua bình đựng dung dịch axit sunfuric đặc.
Số phát biểu đúng là
2
3
1
4
Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
Mg
Fe
Ag
Cu
Phát biểu nào sau đây sai?
NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm
Phốt pho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng.
Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu xanh, dễ tan trong nước
Phốt pho đỏ có cấu trúc bằng
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội?
Al
Al
Fe.
Cr
Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất sau: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
Nhận xét nào sau đây đúng?
X là dung dịch NaNO3
T là dung dịch (NH4)2CO3
Z là dung dịch NH4NO3
Y là dung dịch KHCO3
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
thạch cao nung
thạch cao khan
đá vôi
thạch cao sống
Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4
Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
phân đạm
phân NPK
phân lân
phân kali
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.
(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
1
3
4
2
Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
Na3PO4
Ca(OH)2
HCl
NaNO3
Khí không màu hóa nâu trong không khí là
N2O
NO
NH3
NO2
Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
H2SO4
Ca(OH)2
CuCl2
NaCl
Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ:
Cl2
O2
HCl
CuO
Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau: S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là:
5
4
6
3
Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat?
manhetit
apatit
cromit
boxit
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
H2
NH3
CH4
SO2








