215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P7)
25 câu hỏi
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch amoniac
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Đốt khí NH3 trong khí oxi có mặt xúc tác
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
6
3
5
4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:
4
6
7
5
Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: NaCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết ?
quỳ tím
dd HCl
dd AgNO3
dd Ba(OH)2.
Trong không khí chứa chủ yếu hai khí nào sau đây?
Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
Al, Zn, Cu
Al, Cr, Fe
Zn, Cu, Fe
Al, Fe, Mg
Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những hóa chất nào sau đây?
Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng
Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc
Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc
P2O5 và H2O
HNO3 tác dụng được với tập hợp tất cả các chất nào trong các dãy sau:
BaO, CO2
NaNO3, CuO
Na2O, Na2SO4
Cu, MgO
Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?
HCl
H2SO4
CaO
HNO3
Công thức hóa học của supephotphat kép là
Ca(H2PO4)2
Ca(H2PO4)2 và CaSO4
NH4H2PO4
(NH4)2HPO4 và KNO3
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí N2, người ta đun nóng dung dịch muối X bão hòa. Muối X là
NH4NO2
NaNO3
NH4Cl
NH4NO3
Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Thí nghiệm trên chứng minh tính chất gì của NH3?
Tính bazơ
Tính axit
Tính tan
Khả năng tác dụng với nước
Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức hóa học của ure là (NH4)2CO3.
(b) Amophot là phân bón hỗn hợp
(c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng K2O
(d) Nhiệt phân hoàn toàn muối NH4NO3 thu được NH3 và HNO3
(e) Trong thực tế NH4HCO3 được dùng làm bánh xốp
(f) NH3 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
(g) Photpho có tính oxi hóa mạnh hơn nitơ
Số phát biểu không đúng là
5
2
3
4
Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?
CuCl2
KNO3
NaCl
AlCl3
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là
NO2
N2
NO
N2O
Acid H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
MgO, KOH, CuSO4, NH3
CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
KOH, Na2CO3, NH3, Na2S
Cho dãy các chất; FeO, Fe3O4, Al2O3, Cu(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
4
2
3
5.
Phản ứng nào sau chứng minh HNO3 có tính axit?
HNO3 + KI → KNO3 + I2 + NO + H2O.
HNO3 + Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
HNO3 + NH3 →NH4NO3
HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là:
N2 và NO
NO và N2O
NO và NO2
NO2 và NO
Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?
Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch
NaOH
BaCl2
NaHSO4
Ba(OH)2
Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?
(NH2)2CO
Ca3(PO4)2
K2SO4
Ca(H2PO4)2
Chọn câu đúng?
Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng
Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng
Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng
Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng
Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?
Muối amoni kém bền với nhiệt
Tất cả muối amoni tan trong nước
Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazo
Chọn kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội
Cu, Ag, Mg
Fe, Al
Fe, Cu
Al, Pb
Trong các phát biểu sau:
(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa –3.
(2) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
(3) Công thức của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(4) Để tạo độ xốp trong một số loại bánh có thể dùng muối NH4NO2.
(5) Kim cương là tinh thể phân tử.
(6) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của K.
Số phát biểu không đúng là
2
4
3
1








