2048.vn

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P1)
Quiz

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P1)

VietJack
VietJack
Hóa họcLớp 113 lượt thi
Xem trướcGiao bài
Xem trướcGiao bài
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

NH4NO2

HNO3

không khí

NH4NO3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?

Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp

Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học

Sản xuất axit nitric

Sản xuất phân lân

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA

ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA

ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA

ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3:

NO

N2O

HNO3

NH4Cl

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm.

Khí Y có thể là khí nào dưới đây?

H2

N2

NH3

CH4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố dinh dưỡng trong phân lân là

nitơ

cacbon

kali

photpho

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công

Lí do chính là

Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ

Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên

NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2

NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:

Quặng xiđerit

Quặng apatit

Protein thực vật

Cơ thể người và động vật

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây ?

NH3

NaNO2

NH4Cl

NH4NO2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime

Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

Cacbonmonoxit và silic đioxit là oxit axit

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là

(NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4

KNO3 và NH4H2PO4

NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

KNO3 và (NH4)2HPO4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ?

Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ?

Nhiệt phân NH4NO2

Nhiệt phân AgNO3

Nhiệt phân NH4NO3

Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:

N2(khí) + 3H2(khí)  2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol

Trong các yếu tố:

(1) Thêm một lượng N­2 hoặc H2.

(2) Thêm một lượng NH3.

(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.

(4) Tăng áp suất của phản ứng.

(5) Dùng thêm chất xúc tác.

Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?

3

4

5

2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua ?

Amophot

Supephotphat kép

Supephotphat kép

Supephotphat đơn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhận xét sau:

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.

(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.

Số nhận xét sai là

3

1

4

2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

CaHPO4

Ca3(PO4)2

NH4H2PO4

Ca(H2PO4)2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA ?

Nitơ

Clo

Cacbon

Oxi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

Ca3(PO4)2

NH4H2PO4

CaHPO4

Ca(H2PO4)2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.

(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2).

(3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolomit.

(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.

(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.

(6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

(7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).

(8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

Số phát biểu đúng

5

6

4

7

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố dinh dưỡng trong phân lân là

nitơ

cacbon

kali

photpho

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để loại các khíSO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây?

Ca(OH)2

NaOH

NaCl

HCl

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể tạo ra hợp chất

N2O5

NH4NO3

NO2

NO

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

 

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng là

3

1

2

4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân lân là phân bón chứa

Nitơ

Cacbon

Photpho

Clo

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là:

NO

H2

NO2

O2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

NH3 + HCl ⟶ NH4Cl

2NH3 + FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2

2NH3 + 3CuO t° N2 + 3Cu + 3H2O

NH3 + H2O NH4+ + OH-

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

N2t°, xt+H2NH3+O2NO+O2NO2t°, xt+O2+H2OHNO3ddNH3NH4NO3

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là

4

5

2

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack