2048.vn

2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 81
Quiz

2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 81

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Tannin thường ở dạng Tanosid, nối với phần đường bằng dây nối

Ester

Eter

Acetal

Depsid

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anthranoid là nhfing glycosid mà phần aglycon là dẫn chất của “…….” Diceton- anthracen

1, 4

1, 2

1, 8

9, 10

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về tính acid của anthranoid:

OH α cho tính acid mạnh nhất vì gần nhóm carbonyl

OH α cho tính acid yếu nhất vì tạo liên kết hydro nội phân tfí

Các anthranoid chỉ có OH α thì chỉ tan được trong kiềm yếu

Các anthranoid chỉ có OH α thì cho màu vàng trong kiềm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về tính acid của anthranoid, chọn câu sai:

Các anthranoid có OH thì chỉ tan được trong dung dịch kiềm yếu

Các anthranoid có nhóm COOH thì tan được trong dung dịch carbonate

Các anthranoid có OH α thì tan được trong tất cả các dung dịch kiềm

Các anthranoid chỉ có OH α chỉ tan được trong kiềm mạnh

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đặc điểm dược động học của anthranoid, chọn câu SAI

Các anthranoid tự do được hấp thu hoàn toàn ở ruột non

Các anthranoid glycoside không được hấp thu tại ruột non

Các anthranoid glycoside bị thủy phân bởi ruột non

Các anthraquinone tự do bị khfí hóa nhờ hệ vi khuẩn đường ruột

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của phản fíng Borntraeger?

Phản fíng thủy phân 2 nhóm carbonyl

Phản fíng tạo phenolate

Phản fíng ghép đôi 2 đơn phân anthranoid

Phản fíng isomer hóa

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhfing chất sau là dạng khfi của anthraquinon, NGOẠI TRỪ:

Anthraquinon

Anthron

Anthranol

Dihydroanthranol

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con đường tổng hợp (1,2 di-OH) anthraquinon, chọn câu ĐÚNG:

Acid shikimic

Polyacetat

Acid picric

Acid benzoic

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con đường tổng hợp (1,8 di-OH) anthraquinon, chọn câu ĐÚNG:

Acid shikimic

Polyacetat

Acid picric

Acid benzoic

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hợp chất sau thuộc nhóm nhuận tẩy, NGOẠI TRỪ:

Alizarin

Emodin

Chrysophanol

Istizin

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Các loại đường thường gặp trong anthranoid glycosid, NGOẠI TRỪ:

Glucose

Galactose

Rhamnose

Xylose

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh anthranoid nhóm nhuận tẩy và nhóm phẩm nhuộm

Anthranoid nhóm nhuận tẩy cho tính acid mạnh hơn

Anthranoid thuộc 2 nhóm khác nhau về bố trí OH α

Anthranoid nhóm phẩm nhuộm có 2 OH α ở vị trí 1,8

Anthranoid nhóm nhuận tẩy có 2 OH α ở vị trí 1,4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn hệ dung môi triển khai SKLM đối với dạng anthranoid glycosid, NGOẠI TRỪ:

Benzen – CHCl3 (1:1)

EtoAc – MeOH – H2O

EtoAc – CH3CH2CH2OH – H2O

CHCl3 – MeOH

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phản fíng Borntraeger, nhóm nhuận tẩy cho màu nào sau đây:

Màu đỏ

Màu xanh

Màu tím

Màu đen

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế nhuận tẩy của anthranoid:

Làm tăng khối lượng phân

Làm tăng nhu động cơ trơn

Làm giảm tái hấp thu nước ở đại tràng

Làm tăng tiết nước ở đại tràng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về dược lý học của anthranoid:

Chỉ có anthraquinon khfí hóa mới có tác dụng

Chỉ có anthraquinon dạng oxy hóa mới có tác dụng

Chỉ có anthranoid glycosid mới có tác dụng

Tác dụng đến khá nhanh do được thủy phân ở ruột non

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất béo là sp tự nhiên có các tính chất sau, ngoại trừ:

Không bay hơi ở nhiệt độ thường

Độ nhớt thấp hơn methanol

Không tan trong nước

Có trong thực vật, động vật

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lipid có đặc điểm cấu tạo sau đây ngoại trừ

Ester của acid béo & alcol ( lipid đơn giản)

Amid giữa aminoalcol & acid béo

Ether nội phân tử của acid béo

Acid béo có thể dạng vòng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lý của dầu mỡ:

Tỉ trọng lớn hơn 1 ( nhỏ hơn 1)

Chỉ số khúc xạ nhỏ hơn 1 (1,46-1,47)

Tan trong nước

Acid béo alcol tan trong ethanol

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác phẩm “hồng nghĩa giác tự y thư” là của tác giả nào sau đây:

Lê hữu trác ( hải thượng lãn ông)

Tuệ tĩnh

Lê quý đôn

Minh không thiền sư

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amylopectin hấp thụ iod cho màu:

Vàng cam

Xanh đậm

Đỏ cam

Tím đỏ

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến để làm màng bao phim viên nén tan trong ruột:

Cellulose vi tinh thể

Methylcellulose

Acetophtalat cellulose

Natri carboxyl methylcellulose

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên tinh bột tồn tại trong tế bào thực vật dưới dạng:

Tinh thể hình kim

Tinh thể hình cầu gai

Hạt

Tinh thể hình khối

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tinh bột có các tính chất sau đây:

Hấp thụ iod cho màu vàng cam

Tan trong nước lạnh và tạo dd nhớt

Cấu tạo bởi các galactomannan

Bị thủy phân bởi acid or emzym

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sp thủy phân hoàn toàn của tinh bột là:

Maltose

Erythrodextrin

Glucose

Achrodextrin

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack