2048.vn

2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 66
Quiz

2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 66

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Flavonoid tfi cao chiết Ginko biloba được dùng để :

Cầm máu

Chfia chfíng lão suy, trí nhớ sút kém

Chống ung thư

Loét dạ dày

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa, phục hồi chfíc năng gan mật, hạ cholesterol huyết, lợi tiểu là các tác dụng của:

Diếp cá

Hoa hòe

Artichaut

Hoàng cầm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên khác của acid chlorogenic là:

Acid 1,5-dicaffeoyl quinic

Acid 1,3-dicaffeoyl quinic

Acid 3-caffeoyl quinic

Acid 5-caffeoyl quinic

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt chất chính của rễ hoàng cầm là:

Baicalin, scutellarin

Rutin

Quercitrin, apigenin

Luteolin

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Râu mèo được dùng để :

Lợi tiểu, giải độc

Hạ huyết áp

Hỗ trợ thuốc chfia sỏi thận, sỏi mật

b,c đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên khoa học của Hồng hoa là:

Sophora japonica L.

Polygonum fogopyrum L.

Artemisia vulgaris L.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận dùng của Cúc gai (Silybum marianum) là :

Rễ

Hoa

Quả

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt chất chính của cúc gai thuộc nhóm :

Flavon

Isoflavonoid

Flavolignan

Neo-flavonoid

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình chuyển leucoanthocyanidin thành anthocyanidin là quá trình :

Khfí hóa

Oxy hóa

Dehydrogen hóa

c đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường của naringin là đường :

Glucose gắn vào aglycon ở C3

Neohesperidose gắn vào aglycon ở C7

Rutinose gắn vào aglycon ở C3

Rhamnose gắn vào aglycon ở C3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hóa học nào có thể gặp ở Cam, Chanh và Quít:

Hesperidin, tangeretin và nobiletin

Hesperidin, tangeretin

Hesperidin, nobiletin

Hesperidin, naringin

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Naringin là thành phần hóa học chính của:

Cam

Quít

Chanh

Bưởi

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Citrus sinensis là tên khoa học của

Cam

Quít

Chanh

Bưởi

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về Flavonoid

Thuộc nhóm các hợp chất phenol thực vật

Có cấu trúc cơ bản là diphenylpropan (C6-C3-C6)

Hai câu trên đều đúng

Hai câu trên đều sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về sinh nguyên flavonoid

Vòng C tổng hợp tfi 3 đơn vị acetat

Mạch 3C đóng vòng với vòng A qua dị tố Oxy => vòng B

Vòng B + vòng C tổng hợp tfi acid shikimic

Vòng A tổng hợp tfi 3 đơn vị fumarat

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Leucoanthocyanidin là

Flavan-3-ol

Flavan-3,4-diol

Flavon

Flavonol

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Catechin là

Flavan-3-ol

Flavan-3,4-diol

Flavon

Flavonol

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Flavonoid có 1 nhóm OH trong phân tfi là

Flavanon, Flavon, Flavan

Catechin, Leucoanthocyanidin, Anthocyanidin

Chalcon, Auron, Anthocyanidin

Catechin, Flavonol, Flavanonol

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Catechin có mấy đồng phân quang hoạt

0

2

4

8

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Flavonoid

Chỉ có tính acid

Chỉ có tính base

Lưỡng tính

Không có tính acid-base

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

Flavonoid tan trong dung môi kém phân cực

Genin tan trong kiềm loãng

Glycosid tan 1 phần trong nước

Glycosid kém tan trong cồn cao độ

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai về leucoanthocyanidin

Không màu

Có 3C*

Bị khfí cho anthocyanidin có màu

Bị oxy hóa cho anthocyanidin có màu

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mfíc độ oxy hóa của mạch 3C

A.Catechin < Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < < Flavon

B.Catechin < Auron < Flavanon < Flavon< Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < Chalcon

C.Flavon< Flavanon< Auron< Chalcon< Anthocyanidin< Leucoanthocyanidin

<Catechin

D.Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < Chalcon< Auron < Flavanon < Flavon< Catechin

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các flavonoid không màu

Flavanon, flavanonol, chalcon, leucoA, catechin

Flavan, flavanonol, dihydrochalcon, leucoA, anthocyanidin

Flavanon, flavanonol, chalcon, anthocyanidin, catechin

Flavanon, flavanonol, dihydrochalcon, leucoA, catechin

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phổ UV-Vis của flavonoid

Băng I (220-290 nm) vòng A

Băng II (290-380 nm) vòng C+B

Băng II (220-290 nm) vòng A

Băng I (290-380 nm) vòng A+B

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mfíc độ oxy hóa của mạch 3C

Catechin < Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < < Flavon

Catechin < Auron < Flavanon < Flavon < Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < Chalcon

Flavon < Flavanon < Auron < Chalcon < Anthocyanidin < Leucoanthocyanidin < Catechin

Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < Chalcon < Auron < Flavanon < Flavon < Catechin

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack