2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 66
26 câu hỏi
Flavonoid tfi cao chiết Ginko biloba được dùng để :
Cầm máu
Chfia chfíng lão suy, trí nhớ sút kém
Chống ung thư
Loét dạ dày
.Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa, phục hồi chfíc năng gan mật, hạ cholesterol huyết, lợi tiểu là các tác dụng của:
Diếp cá
Hoa hòe
Artichaut
Hoàng cầm
Tên khác của acid chlorogenic là:
Acid 1,5-dicaffeoyl quinic
Acid 1,3-dicaffeoyl quinic
Acid 3-caffeoyl quinic
Acid 5-caffeoyl quinic
Hoạt chất chính của rễ hoàng cầm là:
Baicalin, scutellarin
Rutin
Quercitrin, apigenin
Luteolin
Râu mèo được dùng để :
Lợi tiểu, giải độc
Hạ huyết áp
Hỗ trợ thuốc chfia sỏi thận, sỏi mật
b,c đều đúng
Tên khoa học của Hồng hoa là:
Sophora japonica L.
Polygonum fogopyrum L.
Artemisia vulgaris L.
Bộ phận dùng của Cúc gai (Silybum marianum) là :
Rễ
Lá
Hoa
Quả
Hoạt chất chính của cúc gai thuộc nhóm :
Flavon
Isoflavonoid
Flavolignan
Neo-flavonoid
Quá trình chuyển leucoanthocyanidin thành anthocyanidin là quá trình :
Khfí hóa
Oxy hóa
Dehydrogen hóa
c đúng
Đường của naringin là đường :
Glucose gắn vào aglycon ở C3
Neohesperidose gắn vào aglycon ở C7
Rutinose gắn vào aglycon ở C3
Rhamnose gắn vào aglycon ở C3
Thành phần hóa học nào có thể gặp ở Cam, Chanh và Quít:
Hesperidin, tangeretin và nobiletin
Hesperidin, tangeretin
Hesperidin, nobiletin
Hesperidin, naringin
.Naringin là thành phần hóa học chính của:
Cam
Quít
Chanh
Bưởi
Citrus sinensis là tên khoa học của
Cam
Quít
Chanh
Bưởi
Chọn câu đúng về Flavonoid
Thuộc nhóm các hợp chất phenol thực vật
Có cấu trúc cơ bản là diphenylpropan (C6-C3-C6)
Hai câu trên đều đúng
Hai câu trên đều sai
Chọn câu đúng về sinh nguyên flavonoid
Vòng C tổng hợp tfi 3 đơn vị acetat
Mạch 3C đóng vòng với vòng A qua dị tố Oxy => vòng B
Vòng B + vòng C tổng hợp tfi acid shikimic
Vòng A tổng hợp tfi 3 đơn vị fumarat
Leucoanthocyanidin là
Flavan-3-ol
Flavan-3,4-diol
Flavon
Flavonol
Catechin là
Flavan-3-ol
Flavan-3,4-diol
Flavon
Flavonol
Flavonoid có 1 nhóm OH trong phân tfi là
Flavanon, Flavon, Flavan
Catechin, Leucoanthocyanidin, Anthocyanidin
Chalcon, Auron, Anthocyanidin
Catechin, Flavonol, Flavanonol
Catechin có mấy đồng phân quang hoạt
0
2
4
8
Flavonoid
Chỉ có tính acid
Chỉ có tính base
Lưỡng tính
Không có tính acid-base
Chọn câu sai
Flavonoid tan trong dung môi kém phân cực
Genin tan trong kiềm loãng
Glycosid tan 1 phần trong nước
Glycosid kém tan trong cồn cao độ
Chọn câu sai về leucoanthocyanidin
Không màu
Có 3C*
Bị khfí cho anthocyanidin có màu
Bị oxy hóa cho anthocyanidin có màu
Mfíc độ oxy hóa của mạch 3C
A.Catechin < Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < < Flavon
B.Catechin < Auron < Flavanon < Flavon< Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < Chalcon
C.Flavon< Flavanon< Auron< Chalcon< Anthocyanidin< Leucoanthocyanidin
<Catechin
D.Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < Chalcon< Auron < Flavanon < Flavon< Catechin
Các flavonoid không màu
Flavanon, flavanonol, chalcon, leucoA, catechin
Flavan, flavanonol, dihydrochalcon, leucoA, anthocyanidin
Flavanon, flavanonol, chalcon, anthocyanidin, catechin
Flavanon, flavanonol, dihydrochalcon, leucoA, catechin
Phổ UV-Vis của flavonoid
Băng I (220-290 nm) vòng A
Băng II (290-380 nm) vòng C+B
Băng II (220-290 nm) vòng A
Băng I (290-380 nm) vòng A+B
Mfíc độ oxy hóa của mạch 3C
Catechin < Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < < Flavon
Catechin < Auron < Flavanon < Flavon < Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < Chalcon
Flavon < Flavanon < Auron < Chalcon < Anthocyanidin < Leucoanthocyanidin < Catechin
Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < Chalcon < Auron < Flavanon < Flavon < Catechin








