2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 64
25 câu hỏi
.Oleandrin (neriolin) được sfi dụng với liều tối đa:
0,1mg/lần & 0,2mg/ngày
0,2mg/lần & 0,4mg/ngày
0,5mg/lần & 1mg/ngày
1mg/lần & 2mg/ngày
Các phản fíng nào sau đây dùng để tạo màu cho đương lượng glycosid tim nhóm cardenolid bằng phản fíng đo quang
RM, KK, Kedde
Baljet, Kedde, Xanhthodrol
Baljet, Kedde, Taje, Xanhthodrol
Liberman Buchardat, KK
Theo định nghĩa Glycosid là nhfing hợp chất hfiu cơ tạo nên bởi sự ngưng tụ của:
Nhiều phân tfí đường và không phải đường
Nhiều phân tfí đường với điều kiện nhóm OH bán acetal phải tham gia liên kết
Một đường và một chất hfiu cơ khác với điều kiện nhóm OH bán acetal của đường phải tham gia vào sự ngưng tụ
Một đường và một chất hfiu cơ khác với điều kiện nhóm OH của chất hfiu cơ phải tham gia vào sự ngưng tụ
Để phân biệt các loài Strophanthine sp theo hình dáng bên ngoài, người ta dựa vào:
Kích thước màu sắc của hạt và lông
Kích thước phần cán mang lông
Màu lông & tỉ lệ kích thước gifia phần cán mang lông và không mang lông
Màu lông, kích thước phần cáng mang lông
Tên khoa học của sfing dê hoa vàng
Strophanthus grantus Franchet
Strophanthus Kornbe Olivier
Strophanthus hirpidus DC
Tất cả đều sai
Các phản fíng vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim:
Thường được thực hiện với các gốc nitro thơm trong môi trường kiềm
Phải đặc hiệu cho glycosid tim
Gồm các phản fíng Kedde, Bajet, RM,...
Tất cả đều đúng
Phân loại 3 strophanthin Châu Âu dựa vào
Chiều dài đoạn mang lông và không mang lông
Chiều dài đoạn mang lông và không mang lông, màu lông
Các phản fíng trên vòng lacton 5 cạnh
Bajet
Legal
Kedde
RM
Tất cả đều đúng
Dưới tác dụng của digipurpidase purpurea glucosid A & purpurea glycosid B bị cắt của mạch để cho:
Gitoxin & gitaloxin
Digitoxin & gitoxin
Digitoxigenin & gitoxigenin
Digitoxigenin & gitaloxigenin
Glycosid tim có OH ở C16 /lá DĐH:
Digitalin
Gitaloxin
Gitoxin và độc cao nhất
Purpurea glycosid A
.Thành phần chính của DĐH lông gồm các aglycon là:
Gitoxigenin & diginatigenin
Digitoxigenin & digoxgenin
Gitoxigenin & gitaloxigenin
Diginatigenin & gitaloxigenin
Nếu so với digitoxin thì digoxin:
Chậm đào thải & tích luỹ lâu hơn
Đào thải và tích lũy tương đương digitoxin
Ít tích luỹ, thải trfi nhanh, kèm tác dụng lợi tiểu
Chậm đào thải & tác dụng lợi tiểu kém
Xét về mặt độc tính, nói chung:
Dương địa hoàng tía độc hơn Dương địa hoàng lông.
Dương địa hoàng lông độc hơn Dương địa hoàng tía.
Dương địa hoàng tía và Dương địa hoàng lông có độc tính như nhau.
Tất cả đều sai.
Glycosid tim nào trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim:
Oleandrin
Desacetyl oleandrin
Neriantin
Tất cả đều sai.
Adynerin trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim đáng kể vì:
Phần đường không có 2,6-desoxy.
Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans.
Nhóm OH của phần aglycon hướng α
Không có nhóm OH ở C14
Oleandrin tfi lá Trúc đào:
Chủ yếu dùng theo đường uống.
Thải trfi nhanh và ít tích lũy.
Ngoài tác dụng trợ tim còn có tác dụng thông tiểu, giảm phù.
Tất cả đều đúng
Người ta dùng pp sinh vật trong kiểm định glycosid tim trong dược liệu vì:
Các phương pháp kiểm định hóa lý không cho biết hoạt lực chính xác của hỗn hợp glycosid tim.
Phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn.
Phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản.
Phương pháp kiểm định hóa lý không đáng tin cậy để xác định hàm lượng các glycosid tim.
Glycosid tim nào có hàm lượng cao trong DL:
K- Strophantin
Olitorisid
Neriatin
D- Strophanthin
Thuốc thfi nào cho phản fíng âm tính với 1 số glycosid tim sau : Thevetin, Ouabain
Baljet
Xanthydrol
Raymond
Legal
Người ta có thể định lượng glycosid tim bằng các phương pháp:
Sinh vật học
Phương pháp cân
Phương pháp so màu
Vi sinh vật
.Để phân biệt các Glycosid tim thuộc nhóm Cardenolid và nhóm bufadienolid người ta dùng :
Thuốc thfí kedde, raymond cho nhóm cardenolid
Thuốc thfí SbCl3 / CHCl3 cho nhóm bufadienolid
Quang phổ tfí ngoại
Tât cả đều đúng
Hiện nay việc phân loại Flavonoid chủ yếu dựa theo cách
Theo khung của genin
Theo loại mạch đường
Theo số mạch đường
Theo cách tổ hợp phân tfí
Chọn một Flavonoid là Euflavonoid
Flavanonol
Coumarano-coumarin
4-phenyl chroman
3-phenyl-coumarin
Flavonoid thường gặp nhất trong dược liệu
Eu-Flavonoid
Iso-Flavonoid
Neo-Flavonoid
Bi-Flavonoid
Ginkgetin / Ginkgo biloba thuộc phân nhóm Flavonoid nào sau đây
Eu-Flavonoid
Iso-Flavonoid
Neo-Flavonoid
Bi-Flavonoid








