2048.vn

2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 62
Quiz

2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 62

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Nếu chọn 1 dược liệu để nghiên cfíu về glycosid tim, không nên chọn dược liệu thuộc họ nào dưới đây:

Apocynaceae

Ranunculaceae

Rubiaceae

Scrophulariaceae

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hiện diện của các hợp chất Saponin trong Dương Địa Hoàng có tác dụng

Làm tăng các hoạt tính của glycosid tim do chúng cùng có tác dụng trên tim

Làm giảm hoạt tính của glycosid tim do chúng fíc chế sự hấp thu glycosid tim

Làm tăng khả năng hấp thu các glycosid tim khi dùng bằng đường uống

Không làm thay đổi tác dụng của Đương Địa Hoàng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính của Digitalis lanata

Gấp 3-4 lần Digitalis purpurrea

Tương đương Digitalis purpurrea

Kém hơn Digitalis ourpurrea

Kém hơn Digitalis purpurrea 3-4 lần

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Neriolin (oleandrin) và các chế phẩm của lá trúc đào:

Có tác dụng nhanh nhưng tích luỹ nhiều hơn các chế phẩm tfi lá Digitalis

Tác dụng nhanh, thải trfi nhanh, ít tích lũy nhiều hơn các chế phẩm tfi Digitalis

Tác dụng chậm nhưng ít tích luỹ nhiều hơn chế phẩm tfi lá Digitalis

Tác dụng chậm, tích lũy nhiều hơn các chế phẩm tfi lá Digitalis

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất tfi Thông Thiên, cắn MeOH được hòa tan trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch nước chfía:

Các Glycosid tim có aglycon là Digitoxigenin

Các glycosid tim có aglycon là canosenin

Thevetin A

Thevetin A và B

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị ếch trong kiểm định dược liệu chfía glycosid tim là:

Liều trung bình gây chết toàn bộ ếch trong lô thfí nghiệm

Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/3 ếch trong lô thfí nghiệm

Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/2 ếch trong lô thfí nghiệm

Liều tối thiểu gây chết đa số ếch trong lô thfí nghiệm

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sfi dụng bột lá Digital tía:

A.Độ ẩm <8%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm

B.Độ ẩm <5%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh, ánh sáng, thời hạn 1 năm

C.Độ ẩrn <5%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm

D.Độ ẩm <3%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều tối đa của Digitalin dùng đường uống là:

Một lần 0,5mg, 24giờ l,0mg

Một lần l,5mg, 24giờ 2,0mg

Một lần 1,0mg, 24giờ l,5mg

Cả a, b,c đều sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của Saponin trong lá Digital:

Giúp các glvcosid tim dễ tan, dễ hấp thu nên làm tăng tác dụng

Giúp các glycosid tim dễ bị thuỷ phân, hạn chế độc tính

Ngăn chặn sự hoà tan của glycosid tim, giúp tăng tác dụng tại chỗ

Tạo thành hợp chất cộng lực với glycosid tim, giúp tăng tác dụng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt chất chính của Dương Địa Hoàng Lông là:

Digitalin

Purpurea glycosid A và B

Lanotosid A,B,C,D,E

Digitalin và Digoxin

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Phát biểu nào dưới đây là sai về Dương Địa Hoàng lông:

Tên khoa học là Digitalis lanata Ehrh

Có nguồn gốc Châu Âu

Chfía hàm lượng glycosid tim thấp hơn Dương Địa Hoàng tía

Chủ yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng trong điều trị các chfíng suy tim

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chiết xuất Digitalin trong Dượng Địa Hoàng tía người ta phải:

Ổn định dược liệu khi thu hái để bảo quản Digitalin không bị biến đổi

Ổn định dược liệu trước khi chiết để bảo quản Digitalin không bị biến đổi

Ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điều kiện để Enzyme hoạt động

Tùy trường hợp mà áp dụng phương pháp a hay b

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét về mặt độc tính nói chung:

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Digitalin:

Hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải chậm và tích luỹ

Hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải nhanh và không tích luỹ

Khó hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải nhanh và không tích luỹ

Khó hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải chậm và tích luỹ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dược liệu chfía glycosid tim nào không có ở Việt Nam:

Strophathus hispidus

Hạt đay

Mướp xác

Bồng bông

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau KHÔNG ĐÚNG về Trúc Đào

Tên khoa học là Nerium oleander L

Bộ phận dùng là lá

Cây có ở Việt Nam

Glycosid tim chủ yếu là oritorosid

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glycosid tim nào trong lá Trúc Đào không có tác dụng lên tim:

Oleandrin

Desacetyd oleandrin

Neriantin

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Adynerin trong lá Trúc Đào không có tác dụng lên tim đáng kể vì

Phần đường không có 2,6-desoxy

Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans

Nhóm OH của phần aglycon hướng α

Không có nhóm OH ở C14

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm vi học nào được xem là quan trọng nhất để xác định bột dược liệu là lá Trúc Đào

Tinh thể Ca oxalat hình cầu gai

Mảnh biểu bì có khí khổng

Mảnh buồng ẩn khổng với nhiều lông che chở đơn bào

Các mảnh mạch

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oleandrin tfi lá Trúc Đào:

Chủ yếu dùng theo đường uống

Thải trfi nhanh và ít tích lũy

Ngoài tác dụng trợ tim còn có tác dụng thông tiểu, giảm phù

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Tên khoa học của Thông thiên là:

Thevetia neriifolia Juss, họ Scrophulariaceae

Thevetia neriifolia Juss, họ Asclepiadaceae

Thevetia neriifolia Juss, họ Apocynaceae

Tất cả đều sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận dùng chính của lá Thông Thiên

Hoa

Hạt

Vỏ hạt

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần glycosid tim chủ yếu trong lá Thông Thiên là

Thevetosid và Thevesid

Peruvosid và thevebiosid

Aucubosid và Thevetosid

Theventin A và B

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào dưới đây không phù hợp với glycosid nói chung:

Tan trong dung môi phân cực

Tan trong dung môi không phân cực

Thường khó kết tinh do mạch đường dài

Khi thủy phân cho phần đường và phần aglycon

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi là

Diglycosid

Bidesmosid

Biosid

A và B đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sfi dụng bột lá Digital tía:

Độ ẩm <8%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm

Độ ẩm <5%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh, ánh sáng, thời hạn 1 năm

Độ ẩrn <5%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm

Độ ẩm <3%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét về mặt độc tính nói chung:

Dương Địa Hoàng tía độc hơn Dương Địa Hoàng lông

Dương Địa Hoàng lông độc hơn Dương Địa Hoàng tía

Dương Địa Hoàng tía và Dương Địa Hoàng lông có độc tính như nhau

Cả a,b,c đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack