2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 55
25 câu hỏi
Chọn câu đúng khi nói về glycosid tim:
Dùng trong điều trị loạn nhịp tim, suy tim cấp và mãn tính.
Dùng trong điều trị rối loạn dẫn truyền tim, bệnh tim mà bị nghẽn đường đi của máu.
Là nhfing glycosid triterpen.
Tác dụng theo cơ chế kích thích dị lập thể kênh Na+/K+-ATPase, kết quả là làm giảm nồng độ Ca2+ nội bào.
Đường đặc biệt có trong cấu trfíc của glycosid tim, có vai trò trong định tính:
Xylose.
2-desoxy.
Ribose.
Rhamnose.
Cấu trúc của glycosid tim:
Có nhóm OH ở vị trí 3 và 14, hướng β.
Vòng lactam nối ở vị trí C17, hướng β.
Nhân steroid: vòng A/B có vị trí trans, B/C cis, C/D trans.
Cả 3 đều đúng.
Có thể định lượng glycosid tim bằng phương pháp vi sinh vật theo:
Đơn vị mèo.
Đơn vị ếch.
Đơn vị bồ câu.
Cả 3 đều đúng.
Chọn câu sai:
Ouabain có nhiều nhóm OH nên khá phân cực, thường dùng ở dạng tiêm, điều trị cấp cfíu.
Không dùng chung glycosid tim với thuốc có chfía Ca, thuốc kích thích hệ adrenegic.
Glycosid tim không đi qua nhau thai nên vẫn có thể dùng được cho phụ nfi có thai.
Khi bị ngộ độc glycosid tim, điều trị bằng EDTA hoặc KCl.
Phản fíng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid:
Sfí dụng thuốc thfí Baljet.
Xảy ra trong môi trường base.
Không đặc hiệu.
Cả 3 đều đúng.
Phản fíng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường:
Xảy ra trong môi trường base.
Sfí dụng thuốc thfí Legal.
Sfí dụng thuốc thfí Tattje.
Dùng để định tính đường 2-desoxy, không đặc hiệu.
Chọn câu sai. Phân biệt K.strophanthin và G.strophanthin bằng thuốc thfi:
Keller-Kiliani.
Raymond-Marthoud.
H2SO4 đậm đặc.
Xanthydrol.
Chọn câu đúng:
Vòng lacton cho phản fíng dương tính (màu đỏ mận) với thuốc thfí Xanthydrol.
Nhân steroid được định tính bởi thuốc thfí Keller-Kiliani.
Phản fíng với thuốc thfí Legal dùng để định tính vòng lacton 5 cạnh.
Phản fíng với thuốc thfí Raymond-Marthoud xảy ra trong môi trường acid.
Chọn câu sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết tfi lá cây Nerium oleander:
Là oleandrin, còn gọi là neriolin.
Được chiết với cồn thấp độ.
Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp van 2 lá.
Là neriantin.
Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị trong cấp cfíu, dùng bằng đường tiêm, được chiết tfi hạt cây Strophanthus gratus là:
Strophanthin K.
Strophanthin G (ouabain).
Thevetin.
Strophanthin D.
Glycosid tim có ở cây Dương địa hoàng lông nhưng không có ở cây Dương địa hoàng tía:
Digoxin.
Digitoxin.
Purpurea glycosid A.
Purpurea glycosid B.
Hoạt chất chính của lá cây Digitalis purpureae:
Digitalin (digitoxin)
Purpurea glycosid A.
Purpurea glycosid B.
Digoxin.
Hoạt chất chính của lá cây Digitalis lanatae:
Lanatosid A.
Lanatosid B.
Lanatosid C.
Digitoxin.
Định nghĩa glycoside:
Là các hợp chất có cấu trúc gồm 2 phần: phần glycan và aglycon
Phần aglycon có thể thuộc nhiều cấu trúc khác nhau
2 thành phần nối với nhau qua cầu nối ether
Phần đường luôn là đường glucose
Loại đường đặc biệt trong glycosid tim là:
1,6 - Desoxy
1,4 - Desoxy
2,4 - Desoxy
2,6 - Desoxy
Các phương pháp thủy phân glycosid
Bằng enzyme
Bằng môi trường kiềm
Bằng phương pháp nhiệt phân
Bằng chất oxy hóa
Sản phẩm thủy phân glycosid bằng enzyme:
Aglycon
Hapten
Glycon
Glycosid thfí cấp
Phần glycon, chọn câu Sai:
Một aglycon chỉ tạo được một loại glycosid
Chủ yếu là monosaccharid hoặc oligosaccharid
Có thể có một mạch hoặc nhiều mạch đường
Thành phần đường đơn hay đôi
Glycyrrhizin là một glycosid có vị:
Ngọt
Đắng
Chua
Cay
Tính tan của glycosid:
Do loại dây nối quyết định
Do phần aglycon quyết định
Do phần glycon quyết định
Do cả aglycon và glycon quyết định
Nếu chiết xuất dược liệu bằng chloroform, ethyl acetate, diethyl ether:
Mục đích là các aglycon
Mục đích là các glycon
Mục đích là các dạng glycosid
Mục đích là các glycosid sơ cấp
Nếu chiết xuất dược liệu bằng cồn, nước hoặc hỗn hợp cồn nước:
Mục đích là các aglycon
Mục đích là các glycon
Mục đích là các dạng glycosid
Mục đích là các glycosid sơ cấp
Theo định nghĩa, 3 tác dụng của glycosid tim là, chọn câu sai:
Tăng dẫn truyền nhĩ – thất
Làm tăng sfíc co bóp cơ tim
Làm chậm nhịp tim
Giúp điều hòa nhịp tim
Vòng lacton nối vào nhân hydrocarbon của aglycon ở:
C16
C17
C18
C18








