2048.vn

2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 45
Quiz

2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 45

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aglycon của tannin pyrogallic là các oligomer depsid của

Acid gallic

Acid pyrocatechic

Acid acetic

Acid formic

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tannin pyrogallic là:

Polymer của flavan-3-ol, flavan-3,4-diol

Oligomer depsid cua acid gallic

Chưng cất khô cho ra pyrogallol

Chưng cất khô cho ra acid gallic

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản fíng định tính chung tannin với chì acetat trung tính

Dương tính với các o-di OH phenol

Dương tính với mọi OH phenol

Cho màu xanh đen

Cho màu xanh lá

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tannin thường ở dạng tanosid, nối với phần đường bằng dây nối

Esther

Ether

Acetal

Depsid

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản fíng quan trọng định tính phân biệt 2 loại tannin:

Phản fíng với thuốc thfí styasny

Phản fíng với dung dịch muối alkaloid

Phản fíng với dung dịch gelatin muối

Phản fíng với chì acetat trung tính

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản fíng của tannin pyrocatechic với muối FeCl3, có màu:

Xanh rêu

Xanh đen

Xanh dương

Xanh ngọc

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản fíng của tannin pyrogallic với muối FeCl3 có màu:

Xanh đen

Xanh rêu

Xanh dương

Xanh ngọc

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Cấu trúc của tannin pyrocatechic do các catechin nối với nhau bằng:

Liên kết C-C rất bền

Liên kết depsid rất bền

Liên kết ether rất bền

Liên kết Esther rất bền

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tannin pyrocatechic:

Không bi thủy phân bởi men tannase, acid, kiềm nóng

Bị thủy phân bởi men tannase, acid, kiềm nóng

Không tan trong cồn, aceton

Dễ tan trong nước

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công dụng của tannin chfia:

Viêm ruột, tiêu chảy

Cao huyết áp, suy tim

Táo bón

Đau mắt đỏ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công dụng của tannin chfia:

Ngộ độc alkaloid, kim loại

Chóng mặt, nhfíc đầu

Mất ngủ

Thiếu máu

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận dùng của trà:

Rễ

Hoa

Thân

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công dụng của trà:

Kháng khuẩn, trị tiêu chảy, kiết lỵ

Trị bệnh mất ngủ

Ức chế hệ thần kinh trung ương

Làm tăng cân

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của thuốc thfi Stiasny là:

Formol : HCl đđ tỷ lệ 2 : 1

Formol : HCl đđ tỷ lệ 1 : 2

Formol : H2SO4 đđ tỷ lệ 2 : 1

Formol : H2SO4 đđ tỷ lệ 1 : 2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tannin thủy phân được, khi bị thủy phân sẽ giải phóng ra phần đường và acid phenol, phần đường thường là

Glucose

Saccarose

Fructose

Hamamelose

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tannin chính thfíc là nhfing hợp chất

Có vị chát và có tính thuộc da

Có cấu trúc polyphenol đơn giản

Có nguồn gốc động vật

Có trọng lượng phân tfí M = 100 - 5000 Da

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tannin không chính thfíc là nhfing hợp chất

Có cấu trúc polyphenol đơn giản

Có nguồn gốc động vật

Có tính thuộc da

Trọng lượng phân tfí lớn hơn tannin chính thfíc

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Tannin thường ở dạng Tanosid, nối với phần đường bằng dây nối

Ester

Eter

Acetal

Depsid

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anthranoid là nhfing glycosid mà phần aglycon là dẫn chất của “…….” Diceton- anthracen

1, 4

1, 2

1, 8

9, 10

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về tính acid của anthranoid:

OH α cho tính acid mạnh nhất vì gần nhóm carbonyl

OH α cho tính acid yếu nhất vì tạo liên kết hydro nội phân tfí

Các anthranoid chỉ có OH α thì chỉ tan được trong kiềm yếu

Các anthranoid chỉ có OH α thì cho màu vàng trong kiềm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về tính acid của anthranoid, chọn câu sai:

Các anthranoid có OH thì chỉ tan được trong dung dịch kiềm yếu

Các anthranoid có nhóm COOH thì tan được trong dung dịch carbonate

Các anthranoid có OH α thì tan được trong tất cả các dung dịch kiềm

Các anthranoid chỉ có OH α chỉ tan được trong kiềm mạnh

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đặc điểm dược động học của anthranoid, chọn câu SAI

Các anthranoid tự do được hấp thu hoàn toàn ở ruột non

Các anthranoid glycoside không được hấp thu tại ruột non

Các anthranoid glycoside bị thủy phân bởi ruột non

Các anthraquinone tự do bị khfí hóa nhờ hệ vi khuẩn đường ruột

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của phản fíng Borntraeger?

Phản fíng thủy phân 2 nhóm carbonyl

Phản fíng tạo phenolate

Phản fíng ghép đôi 2 đơn phân anthranoid

Phản fíng isomer hóa

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhfing chất sau là dạng khfi của anthraquinon, NGOẠI TRỪ:

Anthraquinon

Anthron

Anthranol

Dihydroanthranol

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con đường tổng hợp (1,2 di-OH) anthraquinon, chọn câu ĐÚNG:

Acid shikimic

Polyacetat

Acid picric

Acid benzoic

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack