2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 30
25 câu hỏi
Hóa tính của OH gắn vào khung cơ bản của Flavonoid
Giảm khi đfíng gần nhóm carbonyl
Tăng khi đfíng gần nhóm carbonyl
Tăng khi đfíng gần nhóm eter
Giảm khi đfíng gần nhóm eter
Thành phần Flavonoid nào có trong artiso
Cynarosid
Scolymosid
Cynarotriosid
Tất cả đều đúng
Đường gắn vào alglycon của flavonoid ưu tiên ở vị trí:
Vị trí số 3
Vị trí số 8
Vị trí số 3’
Vị trí số 5’
Coumarano-coumarin thuộc phân nhóm
Euflavonoid
Isoflavonoid
Neoflavonoid
Tất cả đều đúng
Coumarano-chroman thuộc phân nhóm nào của Flavonoid
Euflavonoid
Isoflavonoid
Neoflavonoid
Biflavonoid
Flavononol thuộc phân nhóm
Euflavonoid
Isoflavonoid
Neoflavonoid
Tất cả đều đúng
Nhóm dược liệu nào sau đây ký hiệu cấu trúc hóa học C6 – C3 – C6
Flavonoid
Coumarin
Tanin
Anthraquinon
Chọn khung cơ bản của Flavonoid có tính oxy hóa mạnh nhất
Flavonol
Flavon
Anthocyanidin
Flavan
.Các Flavonoid thường gặp trong họ
Asteraceae
Fabaceae
Rutaceae
Araceae
Về mặt sinh nguyên, vòng B và mạch 3 carbon của flavonoid được cấu tạo tfi:
3 đơn vị acetat
Acid chlorogenic và acetat
Acid shikimic
Acid tartric và acetat
Các phân nhóm flavonoid nào được xếp vào euflavonoid:
Rotenoid
Auron, chalcon,dihydrochalcon
Isoflavon
4-arylchroman
Nhóm flavanon thường có màu sau đây:
Xanh
Cam
Vàng
Không màu
Nhóm flavonoid nào bị
Flavon
Flavanon
Anthocyanidin
Chalcon
Cấu trúc flavonoid nào sau đây không có vòng γ-pyron hoặc dihydro γ-pyron
Flavon,flavanon
Falvonol
Catechin,chalcon
Flavanonol
Phản fíng cyanidin dương tính với flavonoid nào sau đây:
Leucoanthocyanidin
Flavan 3-ol
Chalcon
Anthocyanidin
Các flavonoid có nhóm
Kiểu vitamin P
Kháng virus
Kháng khối u
Kháng viêm
ở vòng B thường có tác dụng:
Chfia các rối loạn về vận mạch
Cầm máu
Chống khối u
Bảo vệ gan
Flavonoid tfi cao chiết Ginko biloba được dùng để :
Cầm máu
Chfia chfíng lão suy, trí nhớ sút kém
Chống ung thư
Loét dạ dày
.Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa, phục hồi chfíc năng gan mật, hạ cholesterol huyết, lợi tiểu là các tác dụng của:
Diếp cá
Hoa hòe
Artichaut
Hoàng cầm
Tên khác của acid chlorogenic là:
Acid 1,5-dicaffeoyl quinic
Acid 1,3-dicaffeoyl quinic
Acid 3-caffeoyl quinic
Acid 5-caffeoyl quinic
Hoạt chất chính của rễ hoàng cầm là:
Baicalin, scutellarin
Rutin
Quercitrin, apigenin
Luteolin
Râu mèo được dùng để :
Lợi tiểu, giải độc
Hạ huyết áp
Hỗ trợ thuốc chfia sỏi thận, sỏi mật
b,c đều đúng
Tên khoa học của Hồng hoa là:
Sophora japonica L.
Polygonum fogopyrum L.
Artemisia vulgaris L.
Bộ phận dùng của Cúc gai (Silybum marianum) là :
Rễ
Lá
Hoa
Quả
Hoạt chất chính của cúc gai thuộc nhóm :
Flavon
Isoflavonoid
Flavolignan
Neo-flavonoid








