2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 29
25 câu hỏi
Dưới tác dụng của digipurpidase purpurea glucosid A & purpurea glycosid B bị cắt của mạch để cho:
Gitoxin & gitaloxin
Digitoxin & gitoxin
Digitoxigenin & gitoxigenin
Digitoxigenin & gitaloxigenin
Glycosid tim có OH ở C16 /lá DĐH:
Digitalin
Gitaloxin
Gitoxin và độc cao nhất
Purpurea glycosid A
.Thành phần chính của DĐH lông gồm các aglycon là:
Gitoxigenin & diginatigenin
Digitoxigenin & digoxgenin
Gitoxigenin & gitaloxigenin
Diginatigenin & gitaloxigenin
Nếu so với digitoxin thì digoxin:
Chậm đào thải & tích luỹ lâu hơn
Đào thải và tích lũy tương đương digitoxin
Ít tích luỹ, thải trfi nhanh, kèm tác dụng lợi tiểu
Chậm đào thải & tác dụng lợi tiểu kém
Xét về mặt độc tính, nói chung:
Dương địa hoàng tía độc hơn Dương địa hoàng lông.
Dương địa hoàng lông độc hơn Dương địa hoàng tía.
Dương địa hoàng tía và Dương địa hoàng lông có độc tính như nhau.
Tất cả đều sai.
Glycosid tim nào trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim:
Oleandrin
Desacetyl oleandrin
Neriantin
Tất cả đều sai.
Adynerin trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim đáng kể vì:
Phần đường không có 2,6-desoxy.
Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans.
Nhóm OH của phần aglycon hướng α
Không có nhóm OH ở C14
Oleandrin tfi lá Trúc đào:
Chủ yếu dùng theo đường uống.
Thải trfi nhanh và ít tích lũy.
Ngoài tác dụng trợ tim còn có tác dụng thông tiểu, giảm phù.
Tất cả đều đúng
Người ta dùng pp sinh vật trong kiểm định glycosid tim trong dược liệu vì:
Các phương pháp kiểm định hóa lý không cho biết hoạt lực chính xác của hỗn hợp glycosid tim.
Phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn.
Phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản.
Phương pháp kiểm định hóa lý không đáng tin cậy để xác định hàm lượng các glycosid tim.
Glycosid tim nào có hàm lượng cao trong DL:
K- Strophantin
Olitorisid
Neriatin
D- Strophanthin
Thuốc thfi nào cho phản fíng âm tính với 1 số glycosid tim sau : Thevetin, Ouabain
Baljet
Xanthydrol
Raymond
Legal
Người ta có thể định lượng glycosid tim bằng các phương pháp:
Sinh vật học
Phương pháp cân
Phương pháp so màu
Vi sinh vật
.Để phân biệt các Glycosid tim thuộc nhóm Cardenolid và nhóm bufadienolid người ta dùng :
Thuốc thfí kedde, raymond cho nhóm cardenolid
Thuốc thfí SbCl3 / CHCl3 cho nhóm bufadienolid
Quang phổ tfí ngoại
Tât cả đều đúng
Hiện nay việc phân loại Flavonoid chủ yếu dựa theo cách
Theo khung của genin
Theo loại mạch đường
Theo số mạch đường
Theo cách tổ hợp phân tfí
Chọn một Flavonoid là Euflavonoid
Flavanonol
Coumarano-coumarin
4-phenyl chroman
3-phenyl-coumarin
Flavonoid thường gặp nhất trong dược liệu
Eu-Flavonoid
Iso-Flavonoid
Neo-Flavonoid
Bi-Flavonoid
Ginkgetin / Ginkgo biloba thuộc phân nhóm Flavonoid nào sau đây
Eu-Flavonoid
Iso-Flavonoid
Neo-Flavonoid
Bi-Flavonoid
Eu-Flavonoid, vòng B gắn vào vị trí
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Sinh nguyên của Flavonoid bắt nguồn tfi
3 đơn vị acetic
Acid shikimic
3 đơn vị propannol
A và B đúng
Tính acid của OH – phenol trong flavonoid mạnh nhất ở vị trí
Vị trí số 7
Vị trí số 3
Vị trí số 5
Vị trí số 6
Độ tan của flavonoid
Tan trong kiềm loãng, kém tan trong dung dịch acid
Kém tan trong kiềm loãng, tan trong dung dịch acid
Tan tốt trong dung dịch acid
Tất cả đều đúng
Leucoanthocyanidin có bao nhiêu carbon bất đối
3 carbon bất đối
4 carbon bất đối
5 carbon bất đối
6 carbon bất đối
Catechin có công thfíc hóa học
Flavan 3-ol
Flavon -3ol
Flavonol
Flavon
.Sắp xếp mfíc độ oxy hóa giảm dần của các Euflavonoid
Flavonol > Flavon > Flavanonol > LAC
Flavon > Flavonol > Flavanonol > LAC
Flavanonol > Flavonol > Flavon > LAC
Flavanonol > Flavonol > LAC > Flavon
Đối với OH gắn trên khung cơ bản của Flavonoid, càng nhiều nhóm OH thì màu Flavonoid
Càng nhạt
Càng đậm
Không ảnh hưởng
3 nhóm OH giúp Flavonoid màu đậm nhất








