2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 28
25 câu hỏi
Đường 2,6-dysoxy dương tính với thuốc thfi nào sau đây?
HCL
H3PO4 đậm đặc
Thuốc thfí baijet
Thuốc thfí kedde
Glycosid nào sau đây có nhân steroid dương tính với H3PO4 đậm đặc:
Digitoxin
Neriolin
Ouabain
Digitoxigenin
Nhóm Bufadienolid dương tính với thuốc nào sau đây?
Legal
Baljet
Kedde
SbCl3/CHCl3
Trong chiết xuất oleandrin tfi lá Trúc Đào, chì acetat được dùng để loại:
Polyphenol
Tinh dầu
Lipid
Phytosterol
K strophanthin cấu tạo bởi:
Strophanthidiol + cymarose + -gluco
Strophanthidin + cymarosc + -gluco
Strophanthidin + cymarose
Strophanthidiol + cymarose
Ouabain được dùng trong trường hợp:
Suy tim mãn tính do có tác dụng kéo dài
Suy tim cấp tính do có tác dụng nhanh
Suy tim do phù phổi cấp
Câu B và D
Digitoxigenin là aglycon của:
Lanatosid A
Lanatosid B
Lanatosid C
Lanatosid D
.Glycosid nào có ở Dương Địa Hoàng long vfia có Dương Địa Hoàng tía
Purpue glycosid A, B
Digitoxin
Diginatin
Câu A và B
Nếu so với digitoxin thì digoxin:
Chậm đào thải, tích lũy mạnh hơn
Đào thải và tích lũy tương đương digitoxin
Ít tích lũy, thải trfi nhanh kèm tác dụng lợi tiểu
Chậm đào thải và tác dụng lợi tiểu kém hơn
Để chfia suy tim mạn người ta thường chọn:
Digitoxin
Ouabain
K. strophanthin
Thevetin
Để có thể dùng bằng đường tiêm và có được tác dụng nhanh glycosid tim hạt đay thường dùng dưới dạng
Glycosid
Aglycon
Aglycon đã dược acetyl hóa
Aglycon đã được methoxy hóa
Về tính tan nói chung:
Cả glycosid lẫn aglycon đều tan trong tốt trong dung môi phân cực như cồn và nước
Glucosid tan tốt trong dung môi kém phân cực, aglycon thì ngược lại
Glycosid tan tốt trong dung môi phân cực, aglycon thì ngược lại
Aglycon tan tốt trong dung môi phân cực, glycosid thì ngược lại
Nhfing chất nào sau đây có tác dụng lên tim mạch tốt nhất
Digitoxin
Uzarigenin
Digitoxigenin
Gitoxin
Glycosid tim nào dưới đây âm tính với thuốc thfi xanhthydrol?
Ouabain (hoặc C)
Oleandrin
Dgitoxin
Thevetin
Neridin (oleandrin) và các chế phẩm của lá Trúc đào
Tác dụng nhanh nhưng tích lũy nhiều hơn các chế phẩm tfi lá Digitalis
Tác dụng nhanh, thải trfi nhanh, ít tích luỹ hơn các chế phẩm tfi lá Digitalis
Tác dụng chậm, ít tích luỹ hơn các chế phẩm tfi lá Digitalis
Tác dụng chậm, tích luỹ nhiều hơn các chế phẩm tfi lá Digitalis
Trong việc kiểm dịch glycosid tim người ta thường phải tiến hành:
Các phản fíng kiểm nghiệm lý hoá phải đủ để kết luận một cách chắc chắn
Các kết quả kiểm nghiệm lý hóa đôi khi phải phù hợp với tác dụng của glycosid tim
Glycosid tim rất độc đối với cơ thể nên cần phải kiểm nghiệm chính xác
Tất cả đều đúng
Ouabain được sfi dụng với liều tối đa:
0,5mg/lần & 1mg/ngày
0,1mg/lần & 0,5mg/ngày
0,2mg/lần & 1mg/ngày
1mg/lần & 2mg/ngày
.Oleandrin (neriolin) được sfi dụng với liều tối đa:
0,1mg/lần & 0,2mg/ngày
0,2mg/lần & 0,4mg/ngày
0,5mg/lần & 1mg/ngày
1mg/lần & 2mg/ngày
Các phản fíng nào sau đây dùng để tạo màu cho đương lượng glycosid tim nhóm cardenolid bằng phản fíng đo quang
RM, KK, Kedde
Baljet, Kedde, Xanhthodrol
Baljet, Kedde, Taje, Xanhthodrol
Liberman Buchardat, KK
Theo định nghĩa Glycosid là nhfing hợp chất hfiu cơ tạo nên bởi sự ngưng tụ của:
Nhiều phân tfí đường và không phải đường
Nhiều phân tfí đường với điều kiện nhóm OH bán acetal phải tham gia liên kết
Một đường và một chất hfiu cơ khác với điều kiện nhóm OH bán acetal của đường phải tham gia vào sự ngưng tụ
Một đường và một chất hfiu cơ khác với điều kiện nhóm OH của chất hfiu cơ phải tham gia vào sự ngưng tụ
Để phân biệt các loài Strophanthine sp theo hình dáng bên ngoài, người ta dựa vào:
Kích thước màu sắc của hạt và lông
Kích thước phần cán mang lông
Màu lông & tỉ lệ kích thước gifia phần cán mang lông và không mang lông
Màu lông, kích thước phần cáng mang lông
Tên khoa học của sfing dê hoa vàng
Strophanthus grantus Franchet
Strophanthus Kornbe Olivier
Strophanthus hirpidus DC
Tất cả đều sai
Các phản fíng vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim:
Thường được thực hiện với các gốc nitro thơm trong môi trường kiềm
Phải đặc hiệu cho glycosid tim
Gồm các phản fíng Kedde, Bajet, RM,...
Tất cả đều đúng
Phân loại 3 strophanthin Châu Âu dựa vào
Chiều dài đoạn mang lông và không mang lông
Chiều dài đoạn mang lông và không mang lông, màu lông
Các phản fíng trên vòng lacton 5 cạnh
Bajet
Legal
Kedde
RM
Tất cả đều đúng








