2048.vn

2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 26
Quiz

2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 26

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pseudoglycosid là nhfing chất có phần đường kết hợp với phần genin bằng dây nối

Ester

Ether

Acetal

Bán acetal

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dây nối glycosid thường cho phản fíng:

Oxy hóa

Khfí hóa

Trùng hợp hóa

Thủy phân

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi là:

Diglycosid

Bidesmosid

Dimer

Disaccharid

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng hay không chính xác:

Cả glycosid lẫn aglycon đều tan được trong cồn

Glycosid tan được trong dung môi phân cực tfi trung bình tới mạnh, aglycon thì ngược lại.

Glycosid tan được trong cồn.

Glycon tan tốt trong dung môi phân cực, glycosid thì ngược lại.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các glycosid tim có vòng lacton có 5 carbon được gọi là:

Cardinokd

Bufadienolid

Cardenolid

Bufanol

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm OH cần thiết cho tác dụng của glycosid tim là OH định hướng ở:

C-3

C-16
C-l

C-14

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách dụng hợp các vòng ở nhân steroid trong glycosid tim thường như sau:

A/B: trans, B/C: trans, C/D: cis

A/B: cis, B/C: trans, C/D: cis

A/B: trans, B/C: cis, C/D: cis

A/B: cis, B/C: cis, C/D: cis

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Điều nào sau đây không đúng về glycosid tim trong điều trị:

Là chất độc bảng A

Có tác dụng cả lên tim bình thường lẫn tim bị suy

Có tác dụng lợi tiểu

Có tác dụng làm chậm nhịp tim

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong glycosid khác là:

Đường glucose

Đường 2 hay Câu :6-oxy

Đường 5 carbon

Đường 2 hay 2,6-deoxy

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng với glycosid tim:

Nhóm OH ở vị trí C3 hầu hết đều là hướng

Nhóm OH ở vị trí C16 có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim

Cấu hình cis của 2 vòng A/B có tác dụng quyết định tới tác dụng của glycosid tim

Vòng lacton của glycosid có thể có 4 hoặc 5 carbon

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng với glycosid tim:

Thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ không làm mất tác dụng trợ tim

Vòng lacton có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim

Cấu hình trans của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dung của glycosid tim

Nhóm OH ở vị trí C3 hướng α làm giảm tác dụng của glycosid tim

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng với glycosid tim:

Thuốc Xanhthydrol cho màu đỏ đậm với glycosid tim có đường 2 deoxy

Thuốc thfí Keller-Kiliani là thuốc thfí đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh

Thuốc thfí Banjet, Raymon-Marthoud phản fíng với vòng glycosid lacton ờ môi trường kiềm yếu

Thuốc thfí Legal cho màu đỏ tím với glycosid tim

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhóm thế chủ yếu gắn vào nhân hydrocarbon của glycosid tim thông thường là:

Nhóm -OH ở C3, OH ở C14, Vòng lacton ở C17

Nhóm -OH ở C3, OH ở C16, Vòng lacton ở C17

Nhóm -OH ở C3, OH ở C12, Vòng lacton ờ C16

Nhóm -OH ở C3 hướng , -OH ở C14 , Vòng lacton ở C17

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glycosid tim là nhfing chất:

Kết tinh, có màu tfi vàng ngà tới vàng

Không có màu, có vị đắng

Có mùi thơm đặc trưng

Câu a và c đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glycosid tim (dạng Glycosid):

Tan được trong cồn, nước, hỗn hợp cồn nước

Một số chất có mạch đường ngắn có thể tan trong chloroform

Thường dương tính với thuốc thfí Xanthydrol

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chỉ được tiến hành một phản fíng để định tính 1 glycosid tim, tốt hơn cả nên chọn phản fíng trên:

Phần đường

Phần khung steroid

Vòng lacton

Loại phản fíng nào trên số trên cũng được

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng

Đơn vị ếch

Đơn vị quốc tế

Chỉ số trị liệu

Cả 3 ý trên

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Nếu chọn 1 dược liệu để nghiên cfíu về glycosid tim, không nên chọn dược liệu thuộc họ nào dưới đây:

Apocynaceae

Ranunculaceae

Rubiaceae

Scrophulariaceae

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hiện diện của các hợp chất Saponin trong Dương Địa Hoàng có tác dụng

Làm tăng các hoạt tính của glycosid tim do chúng cùng có tác dụng trên tim

Làm giảm hoạt tính của glycosid tim do chúng fíc chế sự hấp thu glycosid tim

Làm tăng khả năng hấp thu các glycosid tim khi dùng bằng đường uống

Không làm thay đổi tác dụng của Đương Địa Hoàng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính của Digitalis lanata

Gấp 3-4 lần Digitalis purpurrea

Tương đương Digitalis purpurrea

Kém hơn Digitalis ourpurrea

Kém hơn Digitalis purpurrea 3-4 lần

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Neriolin (oleandrin) và các chế phẩm của lá trúc đào:

Có tác dụng nhanh nhưng tích luỹ nhiều hơn các chế phẩm tfi lá Digitalis

Tác dụng nhanh, thải trfi nhanh, ít tích lũy nhiều hơn các chế phẩm tfi Digitalis

Tác dụng chậm nhưng ít tích luỹ nhiều hơn chế phẩm tfi lá Digitalis

Tác dụng chậm, tích lũy nhiều hơn các chế phẩm tfi lá Digitalis

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất tfi Thông Thiên, cắn MeOH được hòa tan trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch nước chfía:

Các Glycosid tim có aglycon là Digitoxigenin

Các glycosid tim có aglycon là canosenin

Thevetin A

Thevetin A và B

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị ếch trong kiểm định dược liệu chfía glycosid tim là:

Liều trung bình gây chết toàn bộ ếch trong lô thfí nghiệm

Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/3 ếch trong lô thfí nghiệm

Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/2 ếch trong lô thfí nghiệm

Liều tối thiểu gây chết đa số ếch trong lô thfí nghiệm

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sfi dụng bột lá Digital tía:

A.Độ ẩm <8%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm

B.Độ ẩm <5%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh, ánh sáng, thời hạn 1 năm

C.Độ ẩrn <5%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm

D.Độ ẩm <3%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều tối đa của Digitalin dùng đường uống là:

Một lần 0,5mg, 24giờ l,0mg

Một lần l,5mg, 24giờ 2,0mg

Một lần 1,0mg, 24giờ l,5mg

Cả a, b,c đều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sfi dụng bột lá Digital tía:

Độ ẩm <8%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm

Độ ẩm <5%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh, ánh sáng, thời hạn 1 năm

Độ ẩrn <5%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm

Độ ẩm <3%, gifi trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack