2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 20
25 câu hỏi
Chọn câu đúng:
Vòng lacton cho phản fíng dương tính (màu đỏ mận) với thuốc thfí Xanthydrol.
Nhân steroid được định tính bởi thuốc thfí Keller-Kiliani.
Phản fíng với thuốc thfí Legal dùng để định tính vòng lacton 5 cạnh.
Phản fíng với thuốc thfí Raymond-Marthoud xảy ra trong môi trường acid.
Chọn câu sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết tfi lá cây Nerium oleander:
Là oleandrin, còn gọi là neriolin.
Được chiết với cồn thấp độ.
Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp van 2 lá.
Là neriantin.
Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị trong cấp cfíu, dùng bằng đường tiêm, được chiết tfi hạt cây Strophanthus gratus là:
Strophanthin K.
Strophanthin G (ouabain).
Thevetin.
Strophanthin D.
Glycosid tim có ở cây Dương địa hoàng lông nhưng không có ở cây Dương địa hoàng tía:
Digoxin.
Digitoxin.
Purpurea glycosid A.
Purpurea glycosid B.
Hoạt chất chính của lá cây Digitalis purpureae:
Digitalin (digitoxin)
Purpurea glycosid A.
Purpurea glycosid B.
Digoxin.
Hoạt chất chính của lá cây Digitalis lanatae:
Lanatosid A.
Lanatosid B.
Lanatosid C.
Digitoxin.
Định nghĩa glycoside:
Là các hợp chất có cấu trúc gồm 2 phần: phần glycan và aglycon
Phần aglycon có thể thuộc nhiều cấu trúc khác nhau
2 thành phần nối với nhau qua cầu nối ether
Phần đường luôn là đường glucose
Loại đường đặc biệt trong glycosid tim là:
1,6 - Desoxy
1,4 - Desoxy
2,4 - Desoxy
2,6 - Desoxy
Các phương pháp thủy phân glycosid
Bằng enzyme
Bằng môi trường kiềm
Bằng phương pháp nhiệt phân
Bằng chất oxy hóa
Sản phẩm thủy phân glycosid bằng enzyme:
Aglycon
Hapten
Glycon
Glycosid thfí cấp
Phần glycon, chọn câu Sai:
Một aglycon chỉ tạo được một loại glycosid
Chủ yếu là monosaccharid hoặc oligosaccharid
Có thể có một mạch hoặc nhiều mạch đường
Thành phần đường đơn hay đôi
Glycyrrhizin là một glycosid có vị:
Ngọt
Đắng
Chua
Cay
Tính tan của glycosid:
Do loại dây nối quyết định
Do phần aglycon quyết định
Do phần glycon quyết định
Do cả aglycon và glycon quyết định
Nếu chiết xuất dược liệu bằng chloroform, ethyl acetate, diethyl ether:
Mục đích là các aglycon
Mục đích là các glycon
Mục đích là các dạng glycosid
Mục đích là các glycosid sơ cấp
Nếu chiết xuất dược liệu bằng cồn, nước hoặc hỗn hợp cồn nước:
Mục đích là các aglycon
Mục đích là các glycon
Mục đích là các dạng glycosid
Mục đích là các glycosid sơ cấp
Theo định nghĩa, 3 tác dụng của glycosid tim là, chọn câu sai:
Tăng dẫn truyền nhĩ – thất
Làm tăng sfíc co bóp cơ tim
Làm chậm nhịp tim
Giúp điều hòa nhịp tim
Vòng lacton nối vào nhân hydrocarbon của aglycon ở:
C16
C17
C18
C18
Nhóm hoạt chất chính của cây Thông Thiên có tên gọi:
Thevetin
Neriantin
Strophanthin
Digitoxin
Nhóm hoạt chất chính của cây Trúc Đào có tên gọi:
Oleandrin
Neriantin
Strophanthin
Digitoxin
Thuốc thfi dùng cho glycosid tim thuộc nhóm Bufadienolic:
Legal
Kedde
Baljet
SbCl3 trong chloroform
Về liên quan cấu trúc – tác dụng, các yếu tố sau là cần thiết, chọn câu SAI:
Nhóm OH ở C14, vị trí
Vòng C/D ở vị trí trans
Vòng lacton ở vị trí C17, vị trí
Vòng A/B ở vị trí cis
Phản fíng xanthydrol:
Cho dung dịch màu đỏ
Cho vòng phân cách màu đỏ
Cho dung dịch màu xanh đến đỏ
Cho màu tím ổn định
Phản fíng Keller - Killiani:
Cho dung dịch màu đỏ
Cho vòng phân cách màu đỏ
Cho dung dịch màu xanh đến đỏ
Cho màu tím ổn định
Chọn câu sai về phản fíng Tattje:
Phản fíng cho sản phẩm có màu đỏ
Thành phần: FeCl3 + H2SO4 + H3PO4
Có thể cho sản phẩm có màu xanh hoặc tím
Đặc hiệu với khung steriod có khung C16
Phản fíng Baljet:
Cho dung dịch màu đỏ thẫm
Cho dung dịch màu đỏ tía
Cho dung dịch màu đỏ cam
Cho dung dịch màu tím








