2048.vn

2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 19
Quiz

2100+ câu trắc nghiệm Dược liệu 1 có đáp án - Phần 19

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

Monosaccharide cấu hình L chiếm đa số trong tự nhiên.

Hai dạng D-ketose điển hình là D- ribulose và D-Xylulose

Hai dạng D-Aldose điển hình là D –Ribose và D- erythrose

Các oligosaccharide bị thủy phân trong MT kiềm mạnh hoặc enzyme.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường Maltose được cấu tạo tfi monosaccharide nào?

2 phân tfí D- glucose bằng LK α-1,4 glycosid

1 phân tfí D-glucose và 1 phân tfí D-galactose bằng LK α-1,4 glycosid

1 phân tfí D-glucose và 1 phân tfí D- Fructose bằng LK β-1,4 glycosid

2 phân tfí D- glucose bằng LK β-1,4 glycosid

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần cấu tạo đường Rafinose là:

α-D- galactose, α-D- glucose,β-D- fructose

α-D- galactose, α-D- glucose, α- D- fructose

α-D- glucose,β-D- fructose, α-D-mantose

Tất cả đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể định tính tinh bột bằng nhfing phương pháp nào :

Dùng phản fíng hóa học

Dựa vào đặc điểm hình dạng, kích thươc hạt tinh bột

Dùng phản fíng với dd Lugol

Chỉ B, C đúng.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

Trong thành phần tinh bột, amylopectin chiếm đa số

Amylopectin nối với nhau bằng các lk α-1,4 và các chỗ nối là α-1,6

Amylose và amylopectin có đặc điểm chung là đều có mạch xoắn hấp thu Iot.

Chỉ A, B đúng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách nào sau đây được dùng để xác định khả năng tạo nhánh của tinh bột?

Thủy phân hoàn toàn sau đó thfí bằng đ Lugol

Thủy phân hoàn toàn sau đó định lượng

Metyl hóa sau đó định lượng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

Gôm chất nhầy trung tính là nhfing galactomannan hoặc glucomanan.

Chất nhầy là thành phần cấu tạo bình thường của tế bào

Gôm là sp của sự biến đổi tế bào.

Tất cả câu trên đều sai.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự sản phẩm thủy phân của tinh bột khi thủy phân bằng acid:

Dextrin, amylodextrin, Achrodextrin, maltose

Dextrin, Erythrodextrin, Achrodextrin, maltose

Erythrose, Dextrin, Achrodextrin, maltose

Achrodextrin, erythrose, dextrin, maltose

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là của α-amylase?

Cắt ngẫu nhiên các lk α-1,4

Chỉ thủy phân tinh bột đến maltose.

Chịu được nhiệt độ đến 70 độ.

C đúng

B,C đều đúng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của β-amylase?

Cắt ngẫu nhiên LK α-1,4

Chịu được nhiệt độ đến 70 độ.

Có trong khoai lang, đậu nành, hạt ngũ cốc.

Thủy phân ra maltose, glucose,isomaltose.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym nào được fíng dụng làm nước tương đậu nành, cơm nếp...?

Amylase

Amyloglucosidase

Glucoamylase

C đúng

B,C đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PP nào sau đây chính xác nhất để định lượng tinh bột?

Pp thủy phân trực tiếp bằng acid.

Pp thủy phân bằng enzyme

Pp của Purse.

Pp tạo phfíc với iod.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây về độ tan của cellulose là đúng nhất?

Tan kém trong nước,tan tốt trong dung môi hfiu cơ.

Tan được trong dung dịch Schweitzer (hydroxid đồng trong dd ammoniac)

Tan tốt trong dd kẽm clorid loãng.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau của gôm và chất nhầy

Gôm và chất nhầy có cùng tính chất, bản chất

Gôm là thành phần cấu tạo bình thường của tế bào.

Gôm, nhựa, chất nhầy có bản chất gần giống nhau.

Gôm là sản phẩm thu được ở dạng rắn, chất nhầy là sp dịch chiết.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công dụng của trạch tả?

Bảo vệ chfíc năng gan

Làm hạ Cholesteron huyết tương

Tang thải Na, Cl ure trong máu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Monosaccharid thường tồn tại trong thân cây dưới dạng?

Mạch vòng

Mạch thẳng

Mạch phân nhánh

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất đơn giản nhất không bị thủy phân?

Monosaccharid

Disaccharid

Oligosaccharid

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng khi nói về glycosid tim:

Dùng trong điều trị loạn nhịp tim, suy tim cấp và mãn tính.

Dùng trong điều trị rối loạn dẫn truyền tim, bệnh tim mà bị nghẽn đường đi của máu.

Là nhfing glycosid triterpen.

Tác dụng theo cơ chế kích thích dị lập thể kênh Na+/K+-ATPase, kết quả là làm giảm nồng độ Ca2+ nội bào.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đặc biệt có trong cấu trfíc của glycosid tim, có vai trò trong định tính:

Xylose.

2-desoxy.

Ribose.

Rhamnose.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của glycosid tim:

Có nhóm OH ở vị trí 3 và 14, hướng β.

Vòng lactam nối ở vị trí C17, hướng β.

Nhân steroid: vòng A/B có vị trí trans, B/C cis, C/D trans.

Cả 3 đều đúng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể định lượng glycosid tim bằng phương pháp vi sinh vật theo:

Đơn vị mèo.

Đơn vị ếch.

Đơn vị bồ câu.

Cả 3 đều đúng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

Ouabain có nhiều nhóm OH nên khá phân cực, thường dùng ở dạng tiêm, điều trị cấp cfíu.

Không dùng chung glycosid tim với thuốc có chfía Ca, thuốc kích thích hệ adrenegic.

Glycosid tim không đi qua nhau thai nên vẫn có thể dùng được cho phụ nfi có thai.

Khi bị ngộ độc glycosid tim, điều trị bằng EDTA hoặc KCl.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản fíng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid:

Sfí dụng thuốc thfí Baljet.

Xảy ra trong môi trường base.

Không đặc hiệu.

Cả 3 đều đúng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản fíng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường:

Xảy ra trong môi trường base.

Sfí dụng thuốc thfí Legal.

Sfí dụng thuốc thfí Tattje.

Dùng để định tính đường 2-desoxy, không đặc hiệu.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Phân biệt K.strophanthin và G.strophanthin bằng thuốc thfi:

Keller-Kiliani.

Raymond-Marthoud.

H2SO4 đậm đặc.

Xanthydrol.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack