vietjack.com

21 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 2. Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

21 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 2. Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = - {x^2} + 4x + 1\]. Khẳng định nào sau đây sai?

Trên khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\], hàm số đồng biến.

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\] và đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;2} \right)\].

Trên khoảng \[\left( {3; + \infty } \right)\], hàm số nghịch biến.

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {4; + \infty } \right)\] và đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;4} \right)\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 2x + 3\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

\(\left( { - 3; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} - 2x + 1\). Điểm nào sau đây là đỉnh của \(\left( P \right)\)?

\(I\left( {0;1} \right)\).

\(I\left( {\frac{1}{3};\,\frac{2}{3}} \right)\).

\(I\left( { - \frac{1}{3};\,\frac{2}{3}} \right)\).

\(I\left( {\frac{1}{3};\, - \frac{2}{3}} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số \[y = {x^2} - 2x - 3\]?

Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số  y = x 2 − 2 x − 3  ? (ảnh 1)

Hình \[1\].

Hình \[2\].

Hình \[3\].

Hình \[4\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các hệ số \(a\) và \(b\) để parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + 4x - b\) có đỉnh \(I\left( { - 1; - 5} \right)\).

\(\left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = - 2\end{array} \right..\)

\(\left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = 2\end{array} \right..\)

\(\left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = 3\end{array} \right..\)

\(\left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = - 3\end{array} \right..\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = a{x^2} + bx + c\] có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số  y = a x 2 + b x + c   có đồ thị như hình bên.   Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

\[a > 0\], \[b > 0\], \[c > 0\].

\[a > 0\], \[b < 0\], \[c < 0\].

\[a < 0\], \[b < 0\], \[c > 0\].

\[a < 0\], \[b > 0\], \[c > 0\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ giao điểm của \(\left( P \right)\,:\,y = {x^2} - 4x\) với đường thẳng \(d\,:\,y = - x - 2\) là

\(M\left( {0;\, - 2} \right)\), \(N\left( {2;\, - 4} \right)\).

\(M\left( { - 1;\, - 1} \right)\), \(N\left( { - 2;\,0} \right)\).

\(M\left( {\, - 3;\,1} \right)\), \(N\left( {3;\, - 5} \right)\).

\(M\left( {1;\, - 3} \right)\), \(N\left( {2;\, - 4} \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây đúng?

Hàm số \(y = - 3{x^2} + x + 2\) có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{{25}}{{12}}\).

Hàm số \(y = - 3{x^2} + x + 2\) có giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac{{25}}{{12}}\).

Hàm số \(y = - 3{x^2} + x + 2\) có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{{25}}{3}\).

Hàm số \(y = - 3{x^2} + x + 2\) có giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac{{25}}{3}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số \(m \ne 0\) để hàm số \(y = m{x^2} - 2mx - 3m - 2\) có giá trị nhỏ nhất bằng \( - 10\) trên \(\mathbb{R}.\)

\(m = 1.\)

\(m = 2.\)

\(m = - 2.\)

\(m = - 1.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số \(m\) để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right) = 4{x^2} - 4mx + {m^2} - 2m\) trên đoạn \(\left[ { - 2;\,0} \right]\) bằng \(3\). Tổng \(T\) các phần tử của \(S\) là

\(T = 3\).

\(T = \frac{1}{2}\).

\(T = \frac{9}{2}\).

\(T = - \frac{3}{2}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Parabol\(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua ba điểm \(A\left( {0; - 1} \right)\), \(B\left( {1; - 1} \right)\), \(C\left( { - 1;1} \right)\) có phương trình là

\(y = {x^2} - x + 1\).

\(y = {x^2} - x - 1\).

\(y = {x^2} + x - 1\).

\(y = {x^2} + x + 1\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack