vietjack.com

208 Bài tập Nito - photpho cực hay có đáp án (P5)
Quiz

208 Bài tập Nito - photpho cực hay có đáp án (P5)

V
VietJack
Hóa họcLớp 113 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ?

Thuốc gắn ở đầu que diêm

Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm

Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm

Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên  trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm:

apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C

photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C

apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C

photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng nào dưới đây (không yêu cầu độ tinh khiết cao):

Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4↓ + 3H3PO4 + HF↑

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO↑

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là:

NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2

(NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3

CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3

NH4HSO4, NaHCO3, KHS

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 - 2500C, axit photphoric bị mất bớt nước và tạo thành:

axit metaphotphoric (HPO3)

axit điphotphoric (H4P2O7)

axit photphorơ (H3PO3)

anhiđrit photphoric (P2O5)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 -4500C, thu được:

axit metaphotphoric (HPO3)

axit điphotphoric (H4P2O7)

axit photphorơ (H3PO3)

anhiđrit photphoric (P2O5)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng viết không đúng là:

4P + 5O2 → 2P2O5

2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O

PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl

P2O3 + 3H2O → 2H3PO4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp người ta thường điều chế axit photphoric bằng phương pháp nào:

Phương pháp sunfat

Phương pháp tổng hợp

Phương pháp amoniac

Phương pháp ngược dòng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân đạm 2 lá là :

NH4Cl

NH4NO3

(NH4)2SO4

NaNO3+

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hoá học), thấy thoát ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có mùi khai thoát ra. Chất X là:

amophot

ure

natri nitrat

amoni nitrat.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?

KCl

NH4NO3

NaNO3

K2CO3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là :

CaHPO4

Ca3(PO4)2

Ca(H2PO4)2

NH4H2PO4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni NH4+.

Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:

(NH4)2HPO4 và KNO3

NH4H2PO4 và KNO3

(NH4)3PO4 và KNO3

(NH4)2HPO4 và NaNO3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu có nội dung đúng:

Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng

Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng

Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng

Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đất ít chua là do các muối amoni này

Bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ

Bị thuỷ phân tạo môi trường axit

Bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính

Không bị thuỷ phân

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amophot có thành phần chính là:

NH4H2PO4 và H3PO4

(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4

(NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4

NH3 và (NH4)3PO4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của phân supephotphat là:

Ca3(PO4)2

CaHPO4

Ca(H2PO4)2

Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua?

Supephotphat đơn

Supephotphat kép

Amophot

Phân lân nung chảy

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất:

KCl

NH4NO3

NaNO3

K2CO3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi trồng trọt phải bón phân cho đất để

Làm cho đất tơi xốp

Bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho đất

Giữ độ ẩm cho đất

A và B

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây có thể dùng làm phân đạm:

NH4Cl

NH4NO3

(NH2)2CO

Cả A, B, C

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 không thích hợp cho loại đất chua là do

Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ

Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit

Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính

Muối amoni không bị thuỷ phân

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số:

% khối lượng NO có trong phân

% khối lượng HNO3 có trong phân

% khối lượng N có trong phân

% khối lượng NH3 có trong phân.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất?

(NH2)2CO

(NH4)2SO4

NH4Cl

NH4NO3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạm urê có công thức là:

NH4NO3

NaNO3

(NH4)2SO4

(NH2)2CO

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Urê được điều chế từ:

Khí amoniac và khí cacbonic

Khí cacbonic và amoni hiđroxit

Axit cacbonic và amoni hiđroxit

Khí cacbon monoxit và amoniac

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón nào?

NH4Cl

Amophot

KCl

Supephotphat

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng của:

P

P2O5

PO43-

H3PO4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hoá học của supephotphat đơn là:

Ca3(PO4)2

Ca(H2PO4)2

CaHPO4

Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack