30 câu hỏi
Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn?
BaCl2
Ba(OH)2
NaOH
AgNO3
Cho sơ đồ: X Y Z T X
Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là
CO, NH4HCO3
CO2, NH4HCO3
CO2, Ca(HCO3)2
CO2, (NH4)2CO3
Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
NaNO3 + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4
4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
N2O5 + H2O → 2HNO3
2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3
Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
Nhiệt phân NaNO2
Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl
Thủy phân Mg3N2
Phân hủy khí NH3
Tính bazơ của NH3 do
trên N còn cặp e tự do
phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực
NH3 tan được nhiều trong nước
NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
phân tử nitơ có liên kết ba khá bền
phân tử nitơ không phân cực
Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
AgNO3, Hg(NO3)2
AgNO3, Cu(NO3)2
Hg(NO3)2, Mg(NO3)2
Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
2KNO3 2KNO2 + O2
NH4NO3 N2 + 2H2O
NH4Cl NH3 + HCl
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
giảm áp suất, tăng nhiệt độ
giảm áp suất, giảm nhiệt độ
tăng áp suất, tăng nhiệt độ
tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (2) NH4NO2
(3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2
(5) NH4Cl (6) NH3 + CuO
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
(1), (3), (4)
(1), (2), (5)
(2), (4), (6)
(3), (5), (6)
Cho các dung dịch
X1: dung dịch HCl; X3: dung dịch HCl + KNO3;
X2: dung dịch KNO3; X4: dung dịch Fe2(SO4)3.
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là:
X2, X3, X4
X3, X4
X2, X4
X1, X2
Có các mệnh đề sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2) Ion có tính oxi hóa trong môi trường axit.
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là
(1) và (3)
(2) và (4)
(2) và (3)
(1) và (2)
Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
NH3 được dùng để sản xuất HNO3
NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng
Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, ) tạo khí NO
Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
Dung dịch NaOH
Dung dịch NH3
Dung dịch NaCl
Dung dịch H2SO4 loãng
Khi so sánh NH3 với , phát biểu không đúng là:
Phân tử NH3 và ion đều chứa liên kết cộng hóa trị
Trong NH3 và , nitơ đều có số oxi hóa -3
NH3 có tính bazơ, có tính axit
Trong NH3 và , nitơ đều có cộng hóa trị 3
Phát biểu không đúng là
Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai
Khí NH3 nặng hơn không khí
Khí NH3 dễ hóa lỏng, tan nhiều trong nước
Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hóa trị có cực
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
(NH4)2SO4
NH4HCO3
CaCO3
NH4NO2
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh
Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng
Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtatlein không màu chuyển sang màu hồng
Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất
Một lượng lớn ion amoni trong nước rác thải sinh ra khi vứt bỏ vào ao hồ được vi khuẩn oxi hóa thành nitrat và quá trình đó làm giảm oxi hòa tan trong nước gây ngạt cho sinh vật sống dưới nước. Vì vậy người ta phải xử lí nguồn gây ô nhiễm đó bằng cách chuyển ion amoni thành amoniac rồi chuyển tiếp thành nitơ không độc thải ra môi trường. Có thể sử dụng những hóa chất nào để thực hiện việc này?
Xút và oxi
Nước vôi trong và khí clo
Nước vôi trong và không khí
Xoda và khí cacbonic
Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ:
Giấm ăn
Muối ăn
Xoda
Clorua vôi
Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, biện pháp an toàn nào dưới đây cần phải lưu ý
Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su
Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến
Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước
Có thể để P trắng ngoài không khí
Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hóa học của P so với N là
yếu hơn
mạnh hơn
bằng nhau
không xác định
Để nhận biết ion trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3, bởi vì
phản ứng tạo khí có màu nâu
phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng
phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng
phản ứng tạo ra khí không màu, hóa nâu trong không khí
Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây
MgO, KOH, CuSO4, NH3
CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
KOH, Na2CO3, NH3, Na2S
Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là NaCl, NaNO3, Na3PO4. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên?
Giấy quỳ tím
Dung dịch BaCl2
Dung dịch AgNO3
Dung dịch phenolphtalein
Để nhận biết sản phẩm khi đốt cháy photpho trong bình oxi, có thể dùng cách nào sau đây?
Cho nước vào bình rồi thử bằng quỳ tím
Cho nước vào bình rồi thêm dung dịch AgNO3
Cho vào bình một cánh hoa hồng
Cả A và B đều được
Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào?
Photpho đỏ không độc hại với con người
P đỏ không dễ gây hỏa hoạn như P trắng
Cả hai lí do A và B
Lí do khác
Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hóa học của P như thế nào so với N2
P yếu hơn
P mạnh hơn
Bằng nhau
Không xác định
Chọn câu sai trong các câu dưới đây
P thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại mạnh
P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động
P thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa
P vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Khoảng vật chính của P là
apatit và photphorit
photphorit và canxit
apatit và canxit
canxit và xiđerit








