30 câu hỏi
Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí
Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hóa học là:
HCl
N2
NH4Cl
NH3
HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây?
Fe
Fe(OH)2
FeO
Fe2O3
Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng
X + Cu → không xảy ra phản ứng
Y + Cu → không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
NaNO3 và NaHCO3
NaNO3 và NaHSO4
Fe(NO3)3 và NaHSO4
Mg(NO3)2 và KNO3
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
FeO, NO2, O2
Fe2O3, NO2
Fe2O3, NO2, O2
Fe, NO2, O2
Phản ứng giữa FeCO3 và HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó là:
CO2, NO2
CO, NO
CO2, NO
CO2, N2
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
anophot
ure
natri nitrat
amoni nitrat
Có sơ đồ biến hóa sau:
Khí X Dung dịch X Y Khí X.
X là khí nào dưới đây?
SO2
NH3
NO
NO2
Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư
cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng
nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3
cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử?
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
NH3 + HCl → NH4Cl
8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2
2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
Phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí oxi ở nhiệt độ 850 - 900C, có xúc tác Pt?
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
4NH3 + 4O2 → 2NO + N2 + 6H2O
2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?
NH3 + HCl → NH4Cl
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
NH3 + H2O →
Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu
giảm áp suất, tăng nhiệt độ
giảm áp suất, giảm nhiệt độ
tăng áp suất, tăng nhiệt độ
tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Axit HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây:
CuO
CuF2
Cu
Cu(OH)2
Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây
NH4NO3
N2
NO2
N2O5
Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
KNO3, C
KNO3, C và S
KClO3, C và S
KClO3, C
Phản ứng nhiệt phân không đúng là
2KNO3 2KNO2 + O2
NH4NO2 N2 + 2H2O
NH4Cl NH3 + HCl
NaHCO3 NaOH + CO2
Khí NH3 khi tiếp xúc làm hại đường hô hấp, làm ô nhiễm môi trường. Khi điều chế khí NH3 trong phòng thí nghiệm, có thể thu NH3 bằng phương pháp nào sau đây:
Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để ngửa
Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để úp
Thu bằng phương pháp đẩy nước
Cách nào cũng được
Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni
Muối amoni kém bền với nhiệt
Tất cả muối amoni tan trong nước
Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ
Tìm câu sai trong những câu sau:
Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng
So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất
So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất
Do phân tử nitơ có liên kết ba rầt bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường
Thành phần của dung dịch NH3 gồm:
NH3, H2O
NH3,
, H2O, NH3
Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do:
Zn(OH)2 là hydroxit lưỡng tính
Zn(OH)2 có khả năng tạo với NH3 phức chất tan
Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
Muối NH4Cl là chất điện li thuộc loại:
Yếu
Trung bình
Mạnh
Tùy thuộc vào gốc axit
Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ
Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp electron chưa tham gia tạo liên kết
Trong phân tử N2 có liên kết ba bền
Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí
Li, Mg, Al
Li, H2, Al
H2, O2
O2, Ca, Mg
Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ
Không khí
NH3, O2
NH4NO2
Zn và HNO3
Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây
Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa
Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng
Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
NH4NO2
NH4NO3
NH4HCO3
NH4NO2 hoặc NH4NO3
N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
H2
O2
Li
Mg
Trong các hợp chất, nitơ có cộng hóa trị tối đa là:
2
3
4
5








