18 CÂU HỎI
Đồ thị li độ – thời gian (x − t) của hai vật nhỏ dao động điều hoà được cho như Hình 1. Khi vẽ đồ thị, người ta chuẩn hoá sao cho mỗi cạnh của ô vuông nhỏ tương ứng 5 cm đối với cạnh thẳng đứng và 0,5 s đối với cạnh nằm ngang. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì dao động của vật (1) là 1,0 s.
B. Biên độ dao động của hai vật bằng 5 cm.
C. Độ lệch pha dao động của hai vật là \(\frac{\pi }{2}\) rad.
D. Vật (1) có tần số góc lớn hơn vật (2).
Dao động của một con lắc lò xo sẽ không bị tắt dần nếu nó được đặt trong môi trường
A. dầu hoả.
B. nước.
C. chân không.
D. không khí.
Gọi mt và ms lần lượt là tổng khối lượng của các hạt nhân trước và sau phản ứng, c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Nếu phản ứng hạt nhân toả năng lượng thì năng lượng này có độ lớn bằng
A. \(\left( {{m_t} + {m_s}} \right){c^2}.\)
B. \(\left( {{m_t} - {m_s}} \right){c^2}.\)
C. \(\frac{1}{2}\left( {{m_t} + {m_s}} \right){c^2}.\)
D. \(\frac{1}{2}\left( {\;{{\rm{m}}_{\rm{t}}} - {{\rm{m}}_{\rm{s}}}} \right){{\rm{c}}^2}.\)
Hình 2 mô tả sơ lược cấu tạo và nguyên lí hoạt động của một sạc không dây dùng cho điện thoại. NA là cuộn dây được trang bị trong đế sạc và NB là cuộn dây được tích hợp với pin điện thoại. Cuộn NB được gọi là
A. cuộn dây sơ cấp.
B. cuộn dây thứ cấp.
C. phần ứng.
D. phần cảm.
Ngày 16/3/2023, do nghi ngờ trong hành lí của các tiếp viên của một hãng hàng không từ Pháp về có chất cấm, Chi cục Hải quan sân bay Tân Sơn Nhất đã tiến hành soi chiếu và đã phát hiện thuốc lắc và methamphetamine chứa trong các tuýp kem đánh răng. Thiết bị soi chiếu là một ứng dụng của
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
Dùng hạt proton có động năng Kp bắn vào hạt nhân \(_3^7{\rm{Li}}\) đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng 9,5 MeV. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gamma. Biết năng lượng toả ra của phản ứng là 17,4 MeV. Giá trị của Kp là
A. 1,6 MeV.
B. 26,9 MeV.
C. 36,4 MeV.
D. 7,9 MeV.
Trong các phản ứng hạt nhân dưới đây, phản ứng nào là phản ứng tổng hợp hạt nhân?
A. \(_1^2{\rm{H}} + _1^3{\rm{H}} \to _2^4{\rm{He}} + _0^1{\rm{n}}.\)
B. \(_0^1{\rm{n}} + _{92}^{235}{\rm{U}} \to _{53}^{139}{\rm{I}} + _{39}^{94}{\rm{Y}} + 3_0^1{\rm{n}} + \gamma .\)
C. \(_6^{14}{\rm{C}} \to _7^{14}\;{\rm{N}} + {\beta ^ - }.\)
D. \(_2^4{\rm{He}} + _{13}^{27}{\rm{Al}} \to _{15}^{30}{\rm{P}} + _0^1{\rm{n}}.\)
Hạt nhân X phóng xạ a để tạo thành hạt nhân bền Y. Người ta nghiên cứu mẫu chất X, sự thay đổi của số hạt nhân X (NX) và số hạt nhân Y (NY) trong mẫu chất đó theo thời gian được mô tả như đồ thị trong Hình 3. Chu kì bán rã của hạt nhân X là
A. 6,78 ngày.
B. 10 ngày.
C. 13,56 ngày.
D. 20 ngày.
Số neutron trong hạt nhân \(_6^{14}{\rm{C}}\) là
A. 8.
B. 6.
C. 14.
D. 20.
Hình nào sau đây biểu diễn đúng chiều của dòng điện cảm ứng ic xuất hiện trong vòng dây dẫn khi nam châm đứng yên còn vòng dây chuyển động thẳng sang trái theo phương ngang trùng với trục của nam châm?
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2, D là khoảng cách từ S1S2 đến màn, là bước sóng của ánh sáng. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vận tối thứ ba ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là
A. \(\frac{{\lambda {\rm{D}}}}{{2{\rm{a}}}}.\)
B. \(\frac{{9\lambda {\rm{D}}}}{{2{\rm{a}}}}.\)
C. \(\frac{{5\lambda {\rm{D}}}}{{2{\rm{a}}}}.\)
D. \(\frac{{7\lambda {\rm{D}}}}{{2{\rm{a}}}}.\)
Cho các tia phóng xạ , +, -, đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là
A. .
B. .
C. +.
D. -.
Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. một nửa bước sóng.
B. một phần ba bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Một khung dây hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 được đặt trong từ trường (độ lớn của cảm ứng từ \(\overrightarrow {\rm{B}} \) có thể điều khiển được) sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cho độ lớn của cảm ứng từ \(\overrightarrow {\rm{B}} \) thay đổi theo thời gian như mô tả trong th Hình 4. Độ lớn của suất điện động cảm ứng suất hiện trong khung dây là
A. 8 V.
B. 0,8 mV.
C. 1,8 mV.
D. 18 V.
Đơn vị đo điện trở là
A. ampe (A).
B. volt (V).
C. ohm.mét (m).
D. ohm ().
Đơn vị đo điện lượng coulomb (C) là
A. năng lượng dịch chuyển một điện tích đơn vị theo vòng kín.
B. đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của dòng điện.
C. lượng điện tích chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 s khi có cường độ dòng điện 1 A chạy qua dây dẫn.
D. đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
Ở áp suất 1 atm, nhiệt độ sôi của nước là 100 °C. Với áp suất này, nhiệt độ sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là
A. - 173 K.
B. 373 K.
C. 212 K.
D. 100 K.
Tần số phát sóng kênh radio VOV1 là 100 MHz (FM). Cho tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Bước sóng của sóng FM được sử dụng là
A. 3 m.
B. 3 000 m.
C. 0,3 m.
D. 30 m