vietjack.com

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật Lý (Đề số 10)
Quiz

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật Lý (Đề số 10)

A
Admin
18 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình vẽ. Vật chuyển động thẳng đều trong những khoảng thời gian   Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình vẽ. Vật chuyển động thẳng đều trong những khoảng thời gian    (ảnh 1)

A. từ 0 đến t1 và từ t1 đến t2. 

B. từ t1 đến t2. 

C. từ 0 đến t3. 

D. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.

2. Nhiều lựa chọn

Động năng Wđ của một vật có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v được tính bởi công thức nào dưới đây? 

A. \({{\rm{W}}_{\rm{d}}} = \frac{1}{2}{\rm{m}}{{\rm{v}}^2}.\) 

B. \({{\rm{W}}_{\rm{d}}} = \frac{1}{2}{\rm{mv}}.\) 

C. \({{\rm{W}}_{\rm{d}}} = {\rm{m}}{{\rm{v}}^2}.\)

D. \({{\rm{W}}_{\rm{d}}} = 2{\rm{m}}{{\rm{v}}^2}.\)

3. Nhiều lựa chọn

Tác dụng vào vật có khối lượng 3 kg đang đứng yên một lực theo phương ngang thì vật này chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,5 m/s2. Độ lớn của lực này là 

A. 3,0 N. 

B. 4,5 N. 

C. 1,5 N. 

D. 2,0 N.

4. Nhiều lựa chọn

Treo vật có khối lượng 300 g vào một lò xo thẳng đứng có độ dài 25 cm. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

A. 25 cm.                           

B. 26 cm.                          

C. 27 cm.                           

D. 28 cm.

5. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. cùng pha với li độ. 

B. ngược pha với li độ. 

C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ. 

D. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.

6. Nhiều lựa chọn

Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì gọi là 

A. tốc độ truyền sóng. 

B. biên độ sóng.

C. cường độ sóng. 

D. bước sóng.

7. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm q1, q2 đứng yên, đặt cách nhau một khoảng 1 trong chân không, hằng số Coulomb là k. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó được tính bằng công thức 

A. \({\rm{F}} = {\rm{k}}\frac{{\left| {{{\rm{q}}_1}{{\rm{q}}_2}} \right|}}{{\rm{r}}}.\) 

B. \({\rm{F}} = {\rm{k}}\frac{{\left| {{{\rm{q}}_1}{{\rm{q}}_2}} \right|}}{{{{\rm{r}}^2}}}.\) 

C. \({\rm{F}} = {\rm{k}}\frac{{|{\rm{q}}|}}{{\rm{r}}}.\) 

D. \({\rm{F}} = {\rm{k}}\frac{{|{\rm{q}}|}}{{{{\rm{r}}^2}}}.\)

8. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để có dòng điện là 

A. có hiệu điện thế. 

B. có điện tích tự do. 

C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.

D. có nguồn điện.

9. Nhiều lựa chọn

Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 20 J. Khi dịch chuyển theo hướng tạo với hướng đường sức 60° trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là 

A. 10 J. 

B. \(5\sqrt 3 \;{\rm{J}}.\)

C. \(10\sqrt 2 \;{\rm{J}}.\)

D. 15 J.

10. Nhiều lựa chọn

Đường đặc trưng vôn ampe của hai điện trở R1 và R2 được cho như hình vẽ. Tỉ số \(\frac{{{{\rm{R}}_2}}}{{{{\rm{R}}_1}}}\)bằng   Đường đặc trưng vôn ampe của hai điện trở R1 và R2 được cho như hình vẽ. Tỉ số R2/R1bằng     A. 1/2 B. 2 . C. 3 . D. 1/3 (ảnh 1)

A. \(\frac{1}{2}.\)

B. 2 .

C. 3 . 

D. \(\frac{1}{3}.\)

11. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ toạ độ V – T. Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ p − V tương ứng với hình nào sau đây?

Hình bên là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ toạ độ V – T. Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ p − V tương ứng với hình nào sau đây? (ảnh 1)   Hình bên là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ toạ độ V – T. Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ p − V tương ứng với hình nào sau đây? (ảnh 2)

A. Hình 2.                             

B. Hình 3.                          

C. Hình 1.                          

D. Hình 4.

12. Nhiều lựa chọn

Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có 

A. cùng số neutron nhưng số nucleon khác nhau. 

B. cùng số neutron và cùng số proton. 

C. cùng số proton nhưng số nơtron khác nhau. 

D. cùng số nucleon nhưng số proton khác nhau.

13. Nhiều lựa chọn

Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là 

A. tia α và tia β

B. tia γ và tia X. 

C. tia γ và tia β

D. tia α, tia β và tia X.

14. Nhiều lựa chọn

Một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt trong cùng một mặt phẳng với một mạch điện như hình vẽ.   Một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt trong cùng một mặt phẳng với một mạch điện như hình vẽ. Khoá K đang mở, sau đó đóng lại thì trong khung dây  (ảnh 1) Khoá K đang mở, sau đó đóng lại thì trong khung dây MNPQ 

A. không có dòng điện cảm ứng. 

B. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều MNPQ. 

C. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều NMQP. 

D. có dòng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

15. Nhiều lựa chọn

Người ta cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pít-tông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pít-tông và xilanh có độ lớn là 20 N. Độ biến thiên nội năng của chất khí là 

A. 0,5 J. 

B. -1 J. 

C. 1,5 J.

D. 2,5 J.

16. Nhiều lựa chọn

Một khung dây phẳng có diện tích 20 cm, gồm 10 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ tạo với mặt phẳng khung dây góc 30° và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi là 

A. 200 μV. 

B. 180 μV. 

C. 160 μV. 

D. 80 μV.

17. Nhiều lựa chọn

Một căn phòng có kích thước 8 m × 5 m × 4 m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn (25 °C, 1 bar). Sau đó nhiệt độ không khí tăng lên tới 10 °C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Thể tích không khí đã ra khỏi phòng xấp xỉ bằng

A. 1,58 m3.                        

B. 161,60 m3.                   

C. 0 m3.                             

D. 1,6 m3.

18. Nhiều lựa chọn

Một đoạn dây dẫn thẳng dài 128 cm được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,83 T. Cho dòng điện có cường độ 18 A chạy qua đoạn dây dẫn. Độ lớn lực từ cực đại tác dụng lên đoạn dây là 

A. 19 N. 

B. 1,9 N. 

C. 191 N. 

D. 1910 N.

© All rights reserved VietJack