vietjack.com

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 2)
Quiz

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 2)

A
Admin
18 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Với mô hình động học phân tử, sự khác biệt về độ lớn của lực tương tác giữa các phân tử trong chất rắn, chất lỏng, chất khí dẫn đến sự

A. đồng nhất về cấu trúc của chúng.                               

B. khác biệt về cấu trúc của chúng.

C. khác biệt về khối lượng của chúng.                        

D. đồng nhất về khối lượng của chúng.

2. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của vật rắn kết tinh khi được làm nóng chảy. Trong khoảng thời gian từ \({t_{\rm{a}}}\) đến \({t_{\rm{b}}}\) thì Hình bên là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của vật rắn kết tinh khi được làm nóng chảy. Trong khoảng thời gian từ \({t_{\rm{a}}}\) đến \({t_{\rm{b}}}\) thì  (ảnh 1)

A. vật rắn không nhận năng lượng. 

B. nhiệt độ của vật rắn tăng. 

C. nhiệt độ của vật rắn giảm. 

D. vật rắn đang nóng chảy.

3. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt độ của hệ thay đổi thì động năng của các phân tử cấu tạo nên hệ thay đổi. Do đó, nội năng phụ thuộc vào ...(1)... của hệ. Mặt khác, khi thể tích hệ thay đổi thì khoảng cách giũ̃a các phân tử cấu tạo nên hệ thay đổi, làm cho thế năng tương tác giữa chúng thay đổi. Vì thế, nội năng cũng phụ thuộc vào ...(2)... của hệ. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống. 

A. (1) khối lượng; (2) thể tích. 

B. (1) nhiệt độ; (2) thể tích. 

C. (1) nhiệt độ; (2) khối lượng riêng. 

D. (1) khối lượng; (2) khối lượng riêng.

4. Nhiều lựa chọn

Phần năng lượng nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn được gọi là 

A. nhiệt độ. 

B. năng lượng nhiệt. 

C. nhiệt lượng. 

D. nhiệt dung.

5. Nhiều lựa chọn

Cho 20 g chất rắn ở nhiệt độ 70°C vào 100 g chất lỏng ở 20°C. Cân bằng nhiệt đạt được ơ 30°C. Nhiệt dung riêng của chất rắn

A. tương đương với nhiệt dung riêng chất lỏng.

B. nhỏ hơn nhiệt dung riêng chất lòng.

C. lớn hơn nhiệt dung riêng chất lòng.

D. không thể so sánh được với vật liệu ở thể khác.

6. Nhiều lựa chọn

Trong xilanh của một động cơ đốt trong, hỗn hợp khí ở áp suất 1,00 atm, nhiệt độ 40,0°C và thể tích \(2,80{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}.\) Nén hỗn hợp khí đến thể tích \(0,300{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\) và áp suất 20,0 atm. Nhiệt độ của khí sau khi nén là

A. 398°C.

B. 671°C.

C. 86°C.

D. 857°C.

7. Nhiều lựa chọn

Nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định là 

A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. 

B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

C. Khối lượng, nhiệt độ, thể tích. 

D. Khối lượng, áp suất, thể tích.

8. Nhiều lựa chọn

Một lượng khí hydrogen có \({T_1} = 500\;{\rm{K}},{p_1} = {10^5}\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}\) được làm nóng đến \({T_2} = 1000\;{\rm{K}}.\) Coi thể tích, khối lượng khí hydrogen không đổi. Tìm áp suất \({p_2}\) của khí hydrogen.

A. \(4 \cdot {10^5}\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}.\)           

B. \({8.10^5}\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}.\)                         

C. \(2 \cdot {10^5}\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}.\)                               

D. \({10^5}\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}.\)

9. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình Bohr của nguyên tử hydrogen, electron quay theo quỹ đạo tròn với chu kì là \(1,50 \cdot {10^{ - 16}}\;{\rm{s}}.\) Biết \(|e| = 1,{60.10^{ - 19}}{\rm{C}}.\)

Cường độ dòng điện tương ứng với chuyển động quay này là

A. \(1,07\;{\rm{mA}}.\)      

B. \(1,07\;{\rm{A}}.\)           

C. \(107\;{\rm{mA}}.\)    

D. \(10,7\;{\rm{mA}}.\)

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng đường sức từ được tạo ra bởi một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện?

A. Tia phát ra từ dây.

B. Đường tròn có tâm trên dây. 

C. Đường thẳng song song với dây. 

D. Hình elip có tâm trên dây.

11. Nhiều lựa chọn

Hình bên mô tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi tăng tốc độ di chuyển thanh nam châm, dòng điện trong ống dây Hình bên mô tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi tăng tốc độ di chuyển thanh nam châm, dòng điện trong ống dây  (ảnh 1)  

A. có độ lớn tăng lên. 

B. có độ lớn giảm đi. 

C. có độ lớn không đổi.

D. đảo ngược chiều.

12. Nhiều lựa chọn

Một dây dẫn thẳng dài 0,20 m chuyển động đều với tốc độ \(3,0\;{\rm{m}}/{\rm{s}}\) theo chiều vuông góc với đây và với cảm ứng từ có độ lớn 0,10 T. Suất điện động cảm ứng giữa hai đầu dây là

A. \(0,5\;{\rm{V}}.\) 

B. \(0,06\;{\rm{V}}.\) 

C. \(0,05\;{\rm{V}}.\) 

D. \(0,04\;{\rm{V}}.\)

13. Nhiều lựa chọn

Điện áp giữa hai đầu của một điện trở R là \(u = {U_0}\cos \omega t,\) cường độ dòng điện chạy qua nó là

A. \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos (\omega t + \pi )\)                                                  

B. \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos (\omega t)\)

C. \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)             

D. \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)

14. Nhiều lựa chọn

Tia phóng xạ nào sau đây có thể đâm xuyên mạnh nhất? 

A. Tia \(\gamma .\) 

B. Tia \(\alpha .\) 

C. Tia \({\beta ^ + }.\) 

D. Tia \({\beta ^ - }.\)

15. Nhiều lựa chọn

Số nucleon mang điện trong hạt nhân \(_{56}^{130}{\rm{Ba}}\) là 

A. 130. 

B. 56. 

C. 74. 

D. 186.

16. Nhiều lựa chọn

Trong bốn hạt nhân \(_{52}^{130}{\rm{Te}},_{54}^{134}{\rm{Xe}},_{56}^{132}{\rm{Ba}},_{53}^{127}{\rm{I}},\) hạt nhân có bán kính gần nhất với bán kính của hạt nhân \(_{54}^{130}{\rm{Xe}}\)

A. \(_{52}^{130}{\rm{Te}}.\)                                        

B. \(_{53}^{127}{\rm{I}}.\)    

C. \(_{54}^{134}{\rm{Xe}}.\)                                 

D. \(_{56}^{132}{\rm{Ba}}.\)

17. Nhiều lựa chọn

Khi nói về phản ứng tổng hợp hạt nhân, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phản ứng tổng hợp hạt nhân còn được gọi là phản ứng nhiệt hạch.

B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là sự kết hợp của hai hạt nhân có số khối trung bình thành hạt nhân có số khối lớn.

C. Phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

D. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là nguồn gốc năng lượng của các ngôi sao.

18. Nhiều lựa chọn

Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân \(_{11}^{23}{\rm{Na}}\) lần lượt là \(1,0073{\rm{u}};1,0087{\rm{u}};\)\(22,9838{\rm{u}}.\) Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{11}^{23}{\rm{Na}}\)

A. 0,1949 MeV.                     

B. 187,1 MeV.                  

C. 7,893 MeV.                  

D. 180,2 MeV.

© All rights reserved VietJack