18 CÂU HỎI
Một bánh xe có bán kính là R = 10,0 ± 0,5 cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là:
A. 0,05%.
B. 5%.
C. 10%.
D. 25%
Hình vẽ minh hoạ quy tắc tổng hợp hai lực có giá song song, cùng chiều. Biết d1 = 4 cm và d2 = 10 cm. Tỉ số \(\frac{{{{\rm{F}}_2}}}{{\;{{\rm{F}}_1}}}\) bằng
A. 2,5.
B. 0,4.
C. 14.
D. 6.
Gọi x và v lần lượt là li độ và vận tốc của một dao động điều hoà. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa hai đại lượng trên?
Nhiệt độ của vật nào tăng lên nhiều nhất khi thả rơi bốn vật bằng nhôm, đồng, chì, gang có cùng khối lượng từ cùng một độ cao xuống đất (coi như toàn bộ độ giảm cơ năng dùng để làm nóng vật)?
A. Vật bằng nhôm có nhiệt dung riêng 880 J/kg.K.
B. Vật bằng đồng có nhiệt dung riêng 380 J/kg.K.
C. Vật bằng chì có nhiệt dung riêng 120 J/kg.K.
D. Vật bằng gang có nhiệt dung riêng 550 J/kg.K.
Một lượng khí đựng trong bình. Áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích bình tăng gấp ba lần, còn nhiệt độ khí giảm đi một nửa?
A. Áp suất không đổi.
B. Áp suất tăng gấp đôi.
C. Áp suất tăng gấp bốn lần.
D. Áp suất giảm sáu lần.
Cho bốn bình chứa có cùng thể tích và nhiệt độ, đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất lớn nhất?
A. Bình 1 đựng 4 g khí H2.
B. Bình 2 đựng 22 g khí CO2.
C. Bình 3 đựng 7 g khí N2.
D. Bình 4 đựng 4 g khí O2.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Từ trường sinh ra dòng điện.
B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.
C. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.
D. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.
Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là a. Từ thông F qua diện tích S được tính theo công thức
A. F = BS.sina.
B. F = BS.tana.
C. F = BS.cosa.
D. F = BS.cotana.
Phóng xạ là
A. quá trình hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. quá trình hạt nhân nguyên tử phát ra các tia a, b, g.
C. quá trình một hạt nhân không bền vững tự phát biến đổi thành hạt nhân khác kèm theo tia phóng xạ.
D. quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ neutron.
Hình vẽ mô tả đồ thị (v – t) của bốn xe ô tô A, B, C, D. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Xe C chuyển động đều, còn các xe còn lại là chuyển động biến đổi đều
B. Chỉ có xe C chuyển động đều và chuyển động của xe A là biến đổi đều.
C. Xe A và B chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều
D. Xe D chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều
Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là:
A. 50 W.
B. 25 W.
C. 100 W.
D. 75 W.
Biết nhiệt nóng chảy riêng của thiếc là 0,61.105 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp cho một cuộn thiếc hàn có khối lượng 800 g nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy là
A. 48 800 J.
B. 4 880 J.
C. 4,88.107 J.
D. 76 250 J.
Một vật có nhiệt độ theo thang Fahrenheit là 95 °F. Nhiệt độ của vật theo thang Kelvin (làm tròn) là
A. 35 K.
B. 308 K.
C. 368 K.
D. 178 K.
Một bình chứa nitrogen ở nhiệt độ 27 °C. Cho hằng số Boltzmann là k = 1,38.10-23 J/K. Động năng tịnh tiến trung bình của một phân tử nitrogen là
A. 6,21.10-21 J.
B. 2.1.10-21 J.
C. 5,59.10-22 J.
D. 6,21.10-20 J.
Một khung dây gồm 1 000 vòng, mỗi vòng có diện tích là 80 cm2. Khung dây được đặt trong từ trường đều sao cho vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ đơn vị pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ là 0,8 T. Quay khung dây quanh trục quay vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng trung bình có độ lớn 6,4 V. Sau khoảng thời gian 1 s tính từ lúc khung dây bắt đầu quay, góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây có thể nhận giá trị nào dưới đây?
A. 90°.
B. 0°.
C. 30°.
D. 45°.
So với hạt nhân \(_6^{12}{\rm{C}}\), hạt nhân \(_{27}^{56}{\rm{Co}}\) có nhiều hơn
A. 44 neutron và 21 proton.
B. 23 neutron và 21 proton.
C. 44 neutron và 23 proton.
D. 23 neutron và 23 proton.
Độ hụt khối của một hạt nhân \(_Z^AX\)
A. là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
B. được xác định bằng biểu thức \(\Delta m = \left[ {Z{m_{\rm{p}}} + (A - Z){m_{\rm{n}}}} \right] - {m_{\rm{x}}}.\)
C. càng lớn khi số khối của hạt nhân càng lớn.
D. là đại lượng đặc trưng cho mức độ phổ biến của hạt nhân.
Cho phản ứng hạt nhân: \(_9^{19}\;{\rm{F}} + _1^1{\rm{H}} \to _8^{16}{\rm{O}} + {\rm{X}}.\) X là hạt
A. alpha.
B. neutron.
C. deuteri.
D. proton.