vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 6)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 6)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Khánh Hòa.                    

B. Ninh Thuận.               

C. Bình Định.                  

D. Phú Yên.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tại trạm khí tượng Sa Pa gió tháng 7 thổi chủ yếu theo hướng nào sau đây?

A. Tây bắc.                          

B. Đông bắc.                    

C. Tây nam.                     

D. Đông nam.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ

Cho biểu đồ   GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây? (ảnh 1)

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?

A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.                  

B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.

C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu.              

D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây không có khu kinh tế ven biển?

A. Thanh Hóa.                    

B. Nghệ An.                     

C. Quảng Bình.               

D. Quảng Trị.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A. Sóc Trăng.                      

B. Long Xuyên.               

C. Rạch Giá.                   

D. Cần Thơ.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

A. Sông Hinh.                     

B. Đa Nhim.                    

C. Vĩnh Sơn.                    

D. Đrây Hling.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu vực sông Thái Bình giáp với lưu vực sông nào sau đây?

A. Sông Cả.    

B. Sông Hồng.          

C. Sông Mã.   

D. Sông Thu Bồn.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?

A. Hạ Long                         

B. Thái Nguyên.              

C. Bắc Ninh.                    

D. Việt Trì.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào nằm xa biển nhất?

A. Bắc Giang.                     

B. Cao Bằng.                   

C. Thái Nguyên               

D. Phú Thọ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. khoa học công nghệ.      

B. vốn đầu tư.                  

C. năng lượng.                  

D. thị trường.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Dân số (triệu người)

271,7

15,5

32,8

109,6

Tỉ lệ dân thành thị (%)

56,7

23,8

76,6

47,1

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng khi so sánh dân số thành thị của các quốc gia trên?

A. Phi-lip-pin cao gấp 7,1 lần Cam-pu-chia.             

B. In-đô-nê-xi-a cao gấp 6,1 lần Ma-lai-xi-a.

C. Phi-lip-pin cao gấp 5,1 lần Ma-lai-xi-a.             

D. In-đô-nê-xi-a cao gấp 4,1 lần Phi-lip-pin.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta thường gây ra

A. ngập mặn.                   

B. động đất.                     

C. hạn hán.                       

D. bạc màu đất.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta, việc duy trì, phát triển độ phì và chất lượng đất rừng là nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển của loại

A. rừng đặc dụng.               

B. rừng đầu nguồn.         

C. rừng sản xuất.             

D. rừng ven biển.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm phía bắc khu Đông Nam Nghệ An?

A. Vũng Áng.                      

B. Nghi Sơn.                    

C. Hòn La.                       

D. Chu Lai.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay 

A. nhiều nhất ở Trung bộ. 

B. tập trung ở quần đảo. 

C. phân bố không đồng đều. 

D. chủ yếu có quy mô lớn.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào sau đây là nhà máy thủy điện?

A. Phả Lại.                          

B. Na Dương.                  

C. Nậm Mu.                    

D. Uông Bí.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết sông Hậu đổ ra biển bằng cửa nào sau đây?

A. Cửa Bồ Đề.                    

B. Cửa Cung Hầu.          

C. Cửa Gành Hào.           

D. Cửa Định An

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị dưới đây?

A. Thanh Hóa.                   

B. Quy Nhơn.                  

C. Nha Trang.                  

D. Đà Nẵng.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Năng lượng tái tạo ở nước ta là 

A. than mỡ. 

B. than bùn. 

C. mặt trời. 

D. khí đốt

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 32 đi qua nơi nào sau đây?

A. Mộc Châu.                     

B. Hòa Bình.                   

C. Sơn La.                        

D. Nghĩa Lộ.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?

A. Chứa Chan.                    

B. Nam Decbri.               

C. Bà Đen.                       

D. Braian.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?

A. Bái Tử Long.                  

B. Bát Tràng.                   

C. Tam Đảo.                    

D. Yên Tử.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng 

A. hình thành các vùng chuyên canh. 

B. tăng tỉ trọng nhóm ngành khai thác. 

C. đa dạng hóa các ngành và sản phẩm. 

D. tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Dân số nước ta hiện nay 

A. tập trung chủ yếu ở các thành phố.

B. có tốc độ già hóa ở mức rất chậm. 

C. có quy mô lớn và ngày càng tăng. 

D. phân bố chủ yếu ở vùng ven biển.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển nước ta hiện nay 

A. đẩy mạnh việc đánh bắt ở xa bờ. 

B. chú trọng khai thác ở các đầm phá. 

C. chú trọng vào khai thác ở ven bờ. 

D. tập trung đánh bắt ở các cửa sông.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Lao động nước ta hiện nay 

A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị. 

B. tình trạng thất nghiệp được giải quyết triệt để. 

C. có sự thay đổi tỉ lệ giữa các khu vực kinh tế. 

D. có năng suất tăng cao ngang khu vực Nam Á.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta hiện nay 

A. có số lượng đàn bò nhiều hơn đàn trâu. 

B. tập trung phát triển mạnh ở các đô thị. 

C. có tất cả các sản phẩm để xuất khẩu. 

D. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Mạng lưới đường sắt nước ta 

A. đã gắn kết các vùng núi với nhau. 

B. phân bố đồng đều giữa các vùng. 

C. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế. 

D. hiện nay đã đạt trình độ rất hiện đại.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là

A. có ngư trường lớn, biển nhiều sinh vật.                

B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.

C. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.                

D. có nhiều cửa sông, bãi triều, đầm phá.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lí và hình thể đã tạo nên 

A. sự đa dạng tài nguyên sinh vật. 

B. nguồn khoáng sản phong phú. 

C. nền nhiệt trung bình năm cao. 

D. sự phân hóa tự nhiên đa dạng.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là

A. phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động.    

B. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng vị thế của vùng.

C. thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế.   

D. nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2010 – 2020                 (Đơn vị: Triệu người)

Năm

2010

2015

2018

2020

Số dân thành thị (triệu người)

26,46

30,88

32,64

35,93

Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%)

30,39

33,48

34,32

36,82

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị trong tổng dân số cả nước giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.                         

B. Miền.                           

C. Đường.                        

D. Cột.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đẩy mạnh thâm canh, tăng cường liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu.

B. mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới trong mùa khô, thu hút vốn đầu tư.

C. áp dụng khoa học công nghệ, sử dụng giống mới, phát triển công nghiệp chế biến.

D. quy hoạch vùng chuyên canh, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu sản phẩm.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa.

B. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu.

C. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.

D. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung bộ có ý nghĩa chủ yếu là

A. thu hút nguồn đầu tư, tận dụng diện tích mặt nước của vùng.

B. giải quyết vấn đề thực phẩm, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa.

C. sử dụng hiệu quả lao động, nâng cao mức sống của người dân.

D. giải quyết việc làm, phát triển công nghiệp chế biến thủy sản.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Vùng Nam Trung Bộ có mùa mưa đến muộn hơn Tây Nguyên và Nam Bộ chủ yếu do tác động của

A. gió mùa Tây Nam, hướng của dãy núi Trường Sơn Nam, dải hội tụ nhiệt đới.

B. Tín phong bán cầu Bắc, hướng của dãy Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam.

C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí, dãy núi Trường Sơn Nam.

D. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí sườn đông dãy Trường Sơn.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi ở Đồng bằng sông Hồng là 

A. phát triển trang trại, gắn với chế biến và dịch vụ. 

B. bảo đảm nguồn thức ăn, phòng chống dịch bệnh. 

C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, dùng nhiều giống mới.

D. hiện đại hóa chuồng trại, đẩy mạnh xuất khẩu.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Thị trường xuất khẩu của nước ta được mở rộng theo hướng đa phương hoá chủ yếu do

A. nhiều thành phần tham gia, hàng hoá dồi dào.     

B. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia.

C. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí.     

D. sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là 

A. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng. 

B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới. 

C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi. 

D. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:

Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:   (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu lao động thành thị, nông thôn.

B. Tình hình sử dụng lao động thành thị, nông thôn.

C. Tốc độ tăng trưởng lao động thành thị, nông thôn.

D. Sự thay đổi cơ cấu lao động thành thị, nông thôn.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack