2048.vn

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 34)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 34)

A
Admin
Địa lýTốt nghiệp THPT8 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án B Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới vừa giáp với Lào và vừa giáp với Cam-phu-chia?

Quảng Nam.

Kon Tum.

Gia Lai.

Đắk Lắk.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?

Cà Mau.

Lạng Sơn.

Điện Biên Phủ.

Sa Pa.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

           GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2021

Cho biểu đồ:  GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2021(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin? (ảnh 1)


                                              (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?

Phi-lip-pin tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.

Phi-lip-pin tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.

In-đô-nê-xi-a luôn thấp hơn Phi-lip-pin.

In-đô-nê-xi-a tăng và Phi-lip-pin giảm.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy hoàn toàn trong lãnh thổ Việt Nam?

Sông Đà.

Sông Bằng Giang.

Sông Trà Khúc.

Sông Hồng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển qua cửa Tùng?

Sông Hữu Trạch.

Sông Gianh.

Sông Bến Hải.

Sông Chu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Đắk Lắk?

Nam Decbri.

Chư Yang Sin.

Vọng Phu.

Chư Pha.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có mật độ dân số cao nhất trong các đô thị sau đây?

Gia Nghĩa.

Biên Hoà.

Đồng Xoài.

A Yun Pa.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP cao nhất?

Long Xuyên.

Biên Hòa.

Mỹ Tho.

Vũng Tàu.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác?

Nghệ An.

Thanh Hóa.

Ninh Bình.

Hà Tĩnh.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Ðông Nam Bộ 

có nhiều sản phẩm khác nhau.

phát triển mạnh ở sông, suối.

chỉ tập trung ở vùng biển xa bờ.

hoàn toàn phục vụ xuất khẩu.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2015

2017

2019

2021

2022

Mi-an-ma

1720,6

1831,0

1986,1

2274,6

2311,4

Phi-lip-pin

7553,0

8087,0

8030,0

8462,0

8344,0

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng ngô của Mi-an-ma và Philip-pin, giai đoạn 2015 - 2022?

năm 2022, Phi-lip-pin gấp 4 lần Mi-an-ma.

Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.

Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

Mi-an-ma tăng gấp đôi Phi-lip-pin.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả của hạn hán đối với miền núi nước ta là 

sạt lở đất.

ngập úng.

đất nhiễm mặn.

cháy rừng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta là 

bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên.

duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.

thành lập hệ thống vườn quốc gia.

mở rộng các khu dự trữ sinh quyển.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

Kiên Lương.

Cà Mau.

Cần Thơ

Vũng Tàu.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết địa điểm nào sau đây vừa có trạm điện 200KV và vừa có trạm 500KV?

Vinh.

Đồng Hới.

Huế.

Hà Tĩnh.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hồ Sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây?

Bình Định.

Quảng Nam.

Quảng Ngãi.

Phú Yên.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường số 19 nối Pleiku với địa điểm nào sau đây?

Quy Nhơn.

Tuy Hoà.

An Lão.

A Yun Pa.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch Vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

Tam Đảo.

Bái Tử Long.

Cúc Phương.

Xuân Thủy.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Vân Đồn.

Nghi Sơn.

Đình Vũ – Cát Hải.

Vũng Áng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung chủ yếu ở

khu vực miền núi.

các cảng biển lớn.

các đô thị lớn.

vùng biên giới.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

Quảng Nam.

Quảng Ngãi

Bình Định.

Phú Yên.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay 

tập trung ở miền núi.

chỉ có ở ven biển.

tập trung ở các đảo.

thu hút nhiều đầu tư.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn lao động nước ta hiện nay 

phân bố rất đồng đều giữa các vùng.

chất lượng và số lượng đều tăng.

giàu kinh nghiệm trong kinh doanh.

trình độ khoa học kĩ thuật rất cao.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay 

chỉ phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

luôn gắn với công nghiệp chế biến.

diện tích cây hàng năm luôn cao hơn.

chủ yếu là các loài cây nhiệt đới.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các huyện đảo của nước ta 

đều phát triển mạnh công nghiệp.

có tiềm năng nuôi trồng thuỷ sản.

có ở tất cả các tỉnh giáp biển.

đều có dân cư tập trung đông đúc.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuận lợi chủ yếu để phát triển vận tải đường biển ở nước ta hiện nay là 

giáp với nhiều nước trong khu vực.

thuộc khu vực có khí hậu nhiệt đới.

nằm trên đường hàng hải quốc tế.

có nhiều tỉnh, thành phố giáp biển.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí địa lí nước ta 

nằm trên vành đai sinh khoáng.

nằm ở phía Tây của Trung Quốc.

là cửa ngõ ra biển của Malaixia.

gần trung tâm của Đông Nam Á.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước.

thu hẹp các vùng chuyên canh.

hình thành nhiều khu chế xuất.

tăng công nghiệp truyền thống

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng khai thác thủy sản nước ta hiện nay là

có chính sách thu hút lao động.

hiện đại hóa phương tiện thiết bị.

đẩy mạnh công nghiệp chế biến.

tìm kiếm thêm các thị trường mới.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân cư nông thôn nước ta hiện nay 

chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt.

phần lớn đạt mức thu nhập rất cao.

có số lượng lớn hơn khu vực đô thị.

hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thị trường trong nước ngày càng ổn định chủ yếu do tác động của các nhân tố 

sự phát triển kinh tế, chính sách nhà nước.

khoa học công nghệ, cơ sở vật chất kĩ thuật.

tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân số.

mức sống của dân cư, quá trình hội nhập.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân công lao động theo lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do tác động của

tăng trưởng kinh tế, phát huy các thế mạnh.

hội nhập thế giới rộng, thúc đẩy nhập khẩu.

đẩy mạnh xuất khẩu, phát triển giao thông.

xây dựng cảng biển, phát triển khu kinh tế.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

phát triển thuỷ lợi, đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản.

tăng sản xuất hàng hóa, sử dụng hợp lí tự nhiên.

đa dạng hoá nông sản, tăng diện tích cây ăn quả.

mở rộng trang trại, hình thành vùng chuyên canh.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tây Nguyên hiện nay đẩy mạnh công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp nhằm

thuận lợi cho việc vận chuyển, mở rộng các vùng trồng.

thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đa dạng cây trồng.

khai thác tốt đất đai, thúc đẩy việc sản xuất thâm canh.

tăng hiệu quả chuỗi giá trị nông sản, nâng cao thu nhập.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022

Năm

2010

2015

2018

2022

Dầu khí (triệu tấn)

15,0

18,7

14,0

10,8

Than (triệu tấn)

44,8

41,6

42,3

49,8

Điện (tỉ kwh)

91,7

157,9

209,2

258,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Cột.

Kết hợp.

Miền.

Đường.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị lúa cao sản ở Đồng bằng sông Hồng là 

kết hợp nuôi thủy sản, sử dụng giống có năng suất cao.

mở rộng thị trường tiêu thụ, hoàn thiện cơ sở hạ tầng.

phát triển công nghiệp chế biến, tăng cường liên kết.

nâng cao trình độ lao động, quảng bá thương hiệu mới.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa chủ yếu để phát triển du lịch sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

khai thác tốt thế mạnh, thay đổi cơ cấu lãnh thổ, tạo được nhiều việc làm mới.

thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành, nâng cao vị thế vùng, mở rộng hội nhập.

đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, cải thiện môi trường, nâng cao giá trị tài nguyên.

bảo vệ môi trường tự nhiên, tăng nguồn thu, nâng cao mức sống cho người dân.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc phát triển chuyên canh cây cao su, cà phê ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, phát huy tốt thế mạnh, nâng cao mức sống.

bảo vệ môi trường sinh thái, tăng thêm nguồn thu nhập cho người lao động.

chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát huy tiềm năng sẵn có, sản xuất hàng hóa.

thay đổi phân bố sản xuất, khai thác mạnh tiềm năng tự nhiên, tạo việc làm.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau về chế độ mưa giữa hai sườn Đông - Tây của dãy Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của

gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.

gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và hướng địa hình núi.

dải hội tụ nhiệt đới, gió Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.

vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2020:

Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2020:   (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.

Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.

Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê.

Quy mô diện tích và sản lượng cà phê.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack