40 CÂU HỎI
Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng(thuộcmặtphẳngcủakhung)trongtừ
trườngđềucủavectocảmứngtừvuônggócvớitrục quayvàcó độ lớn0,4T. Từthông cựcđại quakhung dây là
A. 0,6.10−3Wb
B. 4,8.10−3Wb
C. 2,4.10−3Wb
D. 1,2.10−3Wb
Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng và với phương trình mm. Tốc độ truyền
sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khisóngtruyềnđi.PhầntửMởmặtnướccáchhainguồnlầnlượtlà10,5cmvà13,5cmcó
biênđộ daođộng là
A. 2mm
B. 6mm
C. 4mm
D. 1mm
Cho đoạn mạchgồm điệntrở thuầnRnối tiếptụ điệncó điệndungC . Khidòng điệnxoaychiều cótần số gócωchạy quathì tổng trở của
đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Sóng cơ truyền theotrụcOxvới phương trình (cm, s). Tốc độ truyền củasóng này là
A. 100cm/s.
B. 50cm/s.
C. 150cm/s.
D. 200cm/s
Tại một thời điểm nào đó, một sóng ngang có tần số 4 Hz lan truyền trên một sợi dây và làm cho sợi dây có dạng nhu hình vẽ dưới đây. Biết rằng điểm M đang ở vị trí thấp nhất, diểm P đang ở vị trí cao nhất, còn điểm N đang chuyển động đi xuống và khoảng cách giữa hai điểm M và P theo phương ngang là 50 cm. Hãy cho biết sóng truyền theo chiều nào và với tốc độ bao nhiêu?
A. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 1,0 m/s.
B. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 1,0 m/s
C. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 0,8 m/s.
D. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 0,8 m/s
Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời: i = 2cos (100πt), (trong đó i tính bằng A còn t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tần số của dòng điện là 100 Hz
B. Tần số góc của dòng điện là 100 Hz
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
D. Dòng diện đổi chiều 314 lần trong một giây
Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòavớichukỳ0,5π(s)vàbiênđộ2cm.Vậntốccủachấtđiểmtại vịtrí cân bằng có độ lớnbằng
A. 8cm/s
B. 0,5cm/s
C. 3cm/s
D. 4cm/s
Trongdaođộngđiềuhòathìliđộ,vậntốcvàgia tốclàbađạilượngbiếnđổiđiềuhòatheothời gian vàcó
A. cùngpha.
B. cùngbiên độ.
C. cùng tần sốgóc.
D. cùng phaban đầu
Khi nói vềsóng âmphát biểu nàosau đâylà sai?
A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
B. Sóng âm không truyền được trong chân không
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz.
Trênmột sợidây đànhồi đangcó sóngdừng.Khoảng cáchtừmộtnút đếnmột bụngkềnó bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng
C. một nửa bước sóng.
D. hai bước sóng
Hiện tượng cộnghưởng thểhiện rõrệt nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
B. lực ma sát của môi trường lớn
C. lực ma sát của môi trường nhỏ
D. tần số của lực cưỡng bức lớn
Cápquangdùngđểtruyềninternetgồmcóphầnlõivà phầnvỏ.Chiếtsuất của phầnlõivà phần vỏcầnthỏamãn điều kiện gì?
A. Chiết suất phần lõi không liên quan gì đến chiết suất phần vỏ
B. Chiết suất phần lõi cần lớn hơn chiết suất phần vỏ
C. Chiết suất phần lõi cần nhỏ hơn hoặc bằng chiết suất phần vỏ
D. Chiết suất phần lõi cần lớn hơn hoặc bằng chiết suất phần vỏ
Ở mặt nước có hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình dao động: . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số lẻ nửa bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần phần tư bước sóng
Một dây dẫn điện thẳng được đặt vuông góc với mặt phẳng như hình vẽ. Đường sức từ quay ngược chiều kim đồng hồ. Chiều của dòng điện là
A. đi vào mặt phẳng
B. đi ra khỏi mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng
C. quay ngược chiều kim đồng hồ
D. quay theo chiều kim đồng hồ
Trên sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng, biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s
B. 20 m/s
C. 600 m/s
D. 60 m/s
Mộtconlắcđơncóchiềudài𝑙,daođộngđiềuhòavớichukỳT.Giatốctrọngtrườnggtạinơi cócon lắcđơn dao độnglà:
A.
B.
C.
D.
Xe máy điện Klara của Vinfast có khối lượng 108 kg. Bộ giảm xóc lò xo Kaifa sử dụng trên xe này tương đương với một lò xo có độ cứng 20000 N/m. Khi một bạn học sinh nặng 52 kg ngồi lên xe thì hệ sẽ có chu kì dao động riêng xấp xỉ bằng
A. 0,46s.
B. 0,32s.
C. 0,56s.
D. 0,33s
Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có điện áp hiệu dụng 110 V trong khi ở Việt Nam ta là 220 V. Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 4800 vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là
A. 3200 vòng.
B. 3600vòng.
C. 2400vòng.
D. 1600vòng
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (cm) với t tính bằng s. Tần số của dao động này bằng
A. 20 Hz
B. 10 Hz
C. 15 Hz
D. 5 Hz
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto
B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của roto
D. Chỉ có dòng xoay chiều một pha mới tạo ra được từ trường quay
Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f = 3,2 Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực biến thiên tuần hoàn , , , . Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
A. F1
B. F4
C. F3
D. F2
Mộtmáyphátđiệnxoaychiềumộtphacó rôtogồm4cặpcựctừ.Khimáy hoạtđộngtạorađiện ápxoay chiều . Rôto
quayvới tốcđộ
A. 1500 vòng / phút
B. 750 vòng / phút
C. 500 vòng / phút
D. 3000 vòng / phút
Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
A. 200
B. 50
C. 150
D. 100
Đặt điện áp (với U0 không đổi, thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuẩn cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C, khi thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc là
A.
B.
C.
D.
Bướcsóng làkhoảng cách giữahai điểm
A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
Hai âmcùng caođộ là haiâm cócùng:
A. tần số
B. mứccường độâm
C. cường độâm
D. biên độ
Khidùngđồnghồđanănghiệnsốcómộtnúmxoayđểđođiệnápxoaychiều,tađặtnúmxoay ở vị trí
A. ACA .
B. DCV.
C. DCA .
D. ACV
Cácnhàdu hànhlàm việctrên trạmkhông gianquốctế ISS đượccân bằngthiết bịnào sau đây?
A. Cân lòxo.
B. Con lắcđơn.
C. Lựckế.
D. Con lắclò xo
Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc bật khác. Nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả hai cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình, nếu bật nấc 1 cần thời gian đun 15 phút, nếu bật nấc 2 cần thời gian đun 10 phút, hỏi nếu bật nấc 3 thì cần thời gian đun bao lâu?
A. 25 phút.
B. 6 phút.
C. 5 phút.
D. 12,5 phút
ĐặtđiệnápxoaychiềucógiátrịhiệudụngUkhôngđổi,tầnsốfthayđổiđượcvàohaiđầuđoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.Điều chỉnh giá trị của f: khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 0,4U; khi f =
f2 thì điện áphiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng 0,4U; khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa haiđầucuộncảmvàđiệnáphiệu
dụnggiữahaiđầutụđiệncócùnggiátrịbằng0,6U.Sắpxếpđúng theothứtựgiảm dần củatần số là
A. f2,f3,f1
B. f3,f2,f1
C. f1,f3,f2
D. f1,f2,f3
Trongthínghiệmgiaothoasóngởmặtnước,hainguồnkếthợpđặttạihaiđiểmA vàBdaođộng cùng pha theo phương thẳng đứng với tần
số 15 Hz. Gọi M là một điểm cực đại cách A, B lầnlượt là 16 cm và 22 cm. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác.
Tốc độtruyềnsóng trên mặt nướclà
A. 20cm/s.
B. 45cm/s.
C. 36cm/s
D. 30cm/s
Nguồn âm điểm O phát sóng đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một khoảng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn âm một khoảng R/2 là 36dB. Giá trị của n là
A. 10
B. 4,5
C. 8
D. 2,5
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4s. Biết trong mỗichukỳdaođộng,thờigianlòxobịgiãngấp2
lầnthờigianlòxobịnén.Lấyg=π2m/s2.Chiều dài quỹ đạo củavật nhỏ củacon lắclà
A. 32cm
B. 4cm
C. 16cm
D. 8cm
Hai con lắc đơn, có chiều dài dây treo chênh lệch nhau 45 cm, dao dộng điều hòa tại cùng mộtnơitrênTráiĐất.Trongcùngmộtkhoảng
thờigian,conlắcthứnhấtthựchiệnđược40daođộngcòn con lắc thứ hai thực hiện được 50 dao động. Chiều dài dây treo của các con lắc đó
lần lượtlà
A. 200cmvà 155cm
B. 125cmvà80cm
C. 105cmvà 60cm.
D. 180cmvà125cm
Mộtconlắclòxogồmlòxonhẹcóđộcứng100N/mvàvậtnhỏkhốilượngm=1kgđượcđặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục
lò xo, hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là0,1. Vật tích điện đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiều cùng với
chiềudương từ M đến O (tại M lò xo nén 10 cm, tại O lò xo không biến dạng), có độ lớn 5.104 V/m.Ban đầu giữ vật ở M rồi buông nhẹ để
con lắc dao động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất củavậtnhỏ đạt đượckhi daođộng ngượcchiều dươnglà
A. cm/s
B. cm/s
C. 80cm/s
D. 100cm/s
Bốn điểm O, A, B, C cùng nằm trên một nửa đường tròn bán kính R sao cho AB=BC= R.Tại O đặt nguồn điểm phát sóng âm đẳng
hướng ra không gian, coi môi trường không hấp thụ âm.Mứccườngđộâmtại Alà24,05dBvàtại Clà18,03dB. Mứccường độâm tạiB
xấpxỉbằng
A. 21,76dB
B. 20,39dB
C. 19,28dB
D. 22,68d
ChođoạnmạchABgồm3đoạnmạchAM,MN,NBmắcnốitiếp.Đoạnmạch AMchứatụđiệncó điệndung , đoạnmạchMN
chứacuộndâycóđiệntrởthuần10 và độ tự cảm , đoạn NB chứa biến trở R. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số
thay đổi được. Khi cố định tần số bằng 50Hz, thay đổi R thì điện áp trên đoạn mạch AM đạt giá trị cực đại . Khi cố định R=30 , thay
đổi tần số thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có giá trị cực đại . Giá trị bằng:
A. 3,15.
B. 0,79.
C. 1,58.
D. 6,29
Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AMchứa điện trở R = 40Ω mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C = 10−3/4πF và đoạn mạch MBchứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1/πH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điên
áp có biểuthức: u=120cos(100πt)(V). Điệnáp hiệudụng haiđầu đoạnmạchAMbằng
A. 96V
B. V
C. 192V
D. V
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằngcủa một bụng sóng và một nút sóng cạnh
nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/svà biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng và P và Q
là haiphầntửtrêndâyởhaibêncủaNvàcóvịtrícânbằngcáchNlầnlượtlà15cm và 16cm.Tạithời điểmt,phầntửPcóliđộ cmvà
đanghướngvềvịtrícânbằng.Sauthờiđiềmđómộtkhoảng thờigian thì phần tửQcó li độ 3cm, giátrị là
A. 0,02s
B. 2/15s
C. 0,15s
D. 0,05s
Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . A là một điểm nút, B là một điểm bụng và C là một điểm gần A nhất mà trong một chu kì T, thời gian độ lớn li độ của B nhỏ hơn biên độ của C là . Khoảng cách AC bằng:
A.
B.
C.
D.