40 CÂU HỎI
Trong dao động tắt dần của một con lắc đơn trong không khí, lực nào sau đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần này
A. Trọng lực của Trái Đất.
B. Lực căng của sợi dây.
C. Lực cản của không khí.
D. Thành phần hướng tâm của trọng lực.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì photon của ánh sáng này có năng lượng
A. càng lớn.
B. càng nhỏ.
C. phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
D. như mọi ánh sáng có bước sóng khác.
Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f. Khi vật đi qua vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x=A cos(ωt+φ), trong đó A và ω là các hằng số dương, φ là một hằng số. Đại lượng ω được gọi là
A. tần số góc.
B. pha ban đầu.
C. biên độ.
D. li độ.
Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động
A. điều hòa.
B. tuần hoàn.
C. tắt dần.
D. cưỡng bức.
Trong cùng một môi trường truyền sóng. Hai sóng cơ có tần số f và 2f truyền qua với tốc độ truyền
A. hơn kém nhau 2 lần.
B. như nhau.
C. hơn kém nhau 4 lần
D. hơn kém nhau 16 lần.
Điện áp u=200 cos(100πt) V (t được tính bằng s) có tần số bằng
A. 200 Hz.
B. 100π Hz.
C. 50 Hz.
D. 2 Hz.
Đặt điện áp xoay chiều u=U√2 cos(ωt) (U>0, ω>0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch này bằng
A. UCω
B.
C.
D.
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại.
B. Loa.
C. Micrô.
D. Anten phát.
Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào trong bốn ánh sáng đơn sắc: tím, đỏ, vàng, lục?
A. Tím.
B. Đỏ.
C. Vàng.
D. Lục.
Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia là dòng hạt mang điện âm.
B. Tia có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia không có khả năng đâm xuyên.
D. Tia không truyền được trong chân không.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon, các ánh sáng có cùng tần số thì photon của ánh sáng đó có năng lượng
A. bằng nhau.
B. khác nhau.
C. có thể bằng nhau hoặc khác nhau.
D. phụ thuộc vào tốc độ của photon.
Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ năng lượng điện?
A. mạch nối tiếp RC.
B. mạch nối tiếp RL.
C. mạch nối tiếp RLC.
D. mạch nối tiếp LC.
Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng
A. số nơtron.
B. số proton.
C. số nuclôn.
D. khối lượng.
Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một tụ điện đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ
A. không đổi.
B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên 4 lầ
D. giảm đi 4 lần.
Trong mạch dao động LC lí tưởng với dòng điện cực đại trong mạch là . Đại lượng √LC là
A. điện áp cực đại trên tụ.
B. điện tích cực đại trên tụ.
C. chu kì của mạch dao động.
D. tần số của mạch dao động.
Với thấu kính mỏng, tia sáng truyền qua quang tâm cho tia ló
A. song song với trục chính.
B. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính.
D. đi qua tiêu điểm vật chính.
Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy.
A. 290 nm
B. 600 nm.
C. 950 nm.
D. 1050 nm.
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật có động năng cực đại khi nó đi qua vị trí
A. thấp nhất trên quỹ đạo.
B. cao nhất trên quỹ đạo.
C. biên dương.
D. chính giữa của quỹ đạo.
Chẩn đoán siêu âm ở tần số 4,50 MHz với tốc độ truyền âm trong mô cỡ 1500 m/s thì bước sóng của sóng siêu âm truyền trong mô là
A. 333 m.
B. 0,33 mm.
C. 0,33 m.
D. 3,3 mm.
Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi r0to quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100 Hz.
B. 60 Hz.
C. 50 Hz.
D. 120 Hz.
Số nucleon có trong hạt nhân là
A. 197.
B. 276.
C. 118.
D. 79.
Cường độ điện trường do điện tích điểm ở trong chân không gây ra tại điểm cách nó một đoạn 3 cm là
A. 1 V/m.
B. 10000 V/m.
C. 3 V/m.
D. 300 V/m.
Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều U thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là
A. 2U.
B. 4U.
C. U/3.
D. U/2.
Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625. J. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. m/s, hằng số Plank là 6,625. Js. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,40 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,30 μm
D. 0,90 μm.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một photon có năng lượng là
A. 0,85 eV.
B. 12,75 eV.
C. 14,48 eV.
D. 13,6 eV.
Cho năng lượng liên kết của hạt nhâ là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó bằng
A. 14,15 MeV/nucleon
B. 14,15 MeV/nucleon.
C. 7,075 MeV/nucleon.
D. 4,72 MeV/nucleon.
Khi sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Tại các vị trí là nút sóng thì sóng tới và sóng phản xạ truyền tới điểm đó
A. cùng pha nhau.
B. ngược pha nhau.
C. vuông pha nhau.
D. lệch pha nhau , với
Cho năm điện trở R giống nhau hoàn toàn, mắc thành một đoạn mạch ABcó sơ đồ như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế không đổi U thì điện trở tương đương của mạch là
A. 5R.
B. 2R.
C. 3R
D. 4R.
Natri là chất phóng xạ với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một mẫu nguyên chất có khối lượng . Khối lượng còn lại sau khoảng thời gian 30 h kể từ thời điểm ban đầu là
A. .
B. .
C.
D.
Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến một khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha. Công suất điện nơi phát là 1500 kW, khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất ổn định là 1425 kW. Hiệu suất của mạch truyền tải này bằng
A. 98%.
B. 95%.
C. 89%.
D. 92%.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc và có bước sóng =400 nm và =600 nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 8 của bức xạ số vị trí cho vân sáng trùng màu với vân trung tâm là (kể cả vân trung tâm)
A. 5
B. 6.
C. 7.
D. 3.
Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục Ox. Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường E và thành phần từ trường B tại mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian t với biên độ lần lượt là và Phương trình dao động của điện trường tại gốc O của trục Ox là(t tính bằng s) Lấy c=3. m/s. Trên trục Ox, tại vị trí có hoành độ x=200 m, lúc t= s, cảm ứng từ tại vị trí này có giá trị bằng
A. .
B. .
C. .
D.
Đặt điện áp u=200√2 cos(ωt)V, với ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần 300 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở 100 Ω và có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp u thì khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch MB là
A. 100 W.
B. 80 W.
C. 20 W.
D. 60 W.
Một sợi dây AB dài 1,2 m với hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng (kể cả hai đầu A và B). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 mm. Trên dây khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2 mm là
A. 113 cm.
B. 98 cm
C. 91 cm.
D. 119 cm.
Cho hai điểm sáng và dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị li độ thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Kể từ thời điểm t=0, hai điểm sáng cách xa nhau một khoảng bằng một nửa khoảng cách lớn nhất giữa chúng lần đầu tiên vào thời điểm
A. 1,0 s.
B. 1,2 s.
C. 2,0 s
D. 1,5 s.
Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng λ. Biết AB=4,4λ. Gọi ∆ là dãy cực đại ứng với k=1. Trên ∆ điểm cùng pha với nguồn, cách AB một khoảng ngắn nhất bằng
A. 2,12λ.
B. 1,16λ.
C. 0,16λ.
D. 6,16λ.
Đặt điện ápvà φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dụng cụ X và tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và X, N là điểm nối giữa X và tụ điện. Biết và
V Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 V.
B. 141 V.
C. 85 V.
D. 71 V.
Cho cơ hệ như hình vẽ. Con lắc lò xo gồm lò xo nằm ngang có độ cứng k=25 N/m, vật nặng có khối lượng M=100 g (không mang điện) đang dao động điều hòa với biên độ 4 cm; điện trường đều được duy trì với cường độ E= V/m theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí biên dương (phía lò xo giãn) thì đặt nhẹ vật m=300 g mang điện tích q=- C lên vật M và dính chặt với M. Lấy =10. Tốc độ cực đại dao động của hệ lúc sau bằng
A. 10π cm/s.
B. 20π cm/s.
C. 30π cm/s.
D. 40π cm/s.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch
A. bằng1.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc tần số.
D. phụ thuộc điện áp.