vietjack.com

(2023) Đề thi thử Vật Lí Sở Hà Tĩnh Lần 1 có đáp án
Quiz

(2023) Đề thi thử Vật Lí Sở Hà Tĩnh Lần 1 có đáp án

A
Admin
40 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A. Công tơ điện.

B. Phong vũ biểu.

C. Ampe kế.

D. Vôn kế.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một thấu kính có tiêu cự \(f(\;{\rm{m}})\). Độ tụ của thấu kính được xác định bởi

A. \(D = \frac{1}{{{f^2}}}({\rm{dp}})\).

B. \(D = \frac{1}{f}({\rm{dp}})\).

C. \(D = {f^2}({\rm{dp}})\).

D. \(D = f({\rm{dp}})\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây ti lệ với độ lớn lực kéo về?

A. Độ lớn gia tốc. 

B. Động năng.

C. Thế năng.

D. Độ lớn vận tốc.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây sai? Lực từ là lực tương tác

A. giữa hai dòng điện.

B. giữa hai nam châm.

C. giữa một nam châm và một dòng điện.

D. giữa hai điện tích đứng yên.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một khung dây tạo ra suất điện động \({e_{\rm{c}}}\) trong thời gian \(\Delta t\). Đại lượng \({e_{\rm{c}}}\Delta t\) có đơn vị là

A. Niutơn trên mét \(({\rm{N}}/{\rm{m}})\).

B. Vôn trên mét ( \({\rm{V}}/{\rm{m}})\).

C. Vêbe \(({\rm{Wb}})\).

D. Tesla (T).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 4\cos \left( {5\pi t + \frac{\pi }{3}} \right){\rm{cm}}\). Pha ban đầu của dao động là

A. \(6{\rm{rad}}\).

B. \(\left( {5\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) rad.

C. \(5\pi \) rad.

D. \(\frac{\pi }{3}{\rm{rad}}\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một xe buýt đang đứng yên nhưng không tắt máy, hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe dao động. Dao động đó là

A. dao động cưỡng bức.

B. dao động duy trì.

C. dao động tự do.

D. dao động tắt dần.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một điện tích \(q\) đặt trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường \(\vec E\) thì lực điện tác dụng lên điện tích được xác định bởi

A. \(\vec F = - q\vec E\).

B. \(\vec F = \frac{{\vec E}}{q}\).

C. \(\vec F = q\vec E\).

D. \(\vec F = - \frac{{\vec E}}{q}\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn có chiều dài \(\ell \) đang dao động điều hòa, tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\). Tần số dao động của con lắc được xác định bởi

A. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}} \).       

B. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }} \).

C. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \).

D. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường \(g\) bằng con lắc đơn, kết quả của phép đo được ghi dưới dạng \(g = \bar g \pm \Delta g\). Sai số tỉ đối của phép đo được xác định bởi

A. \(\delta g = \frac{{\Delta g}}{{\bar g}}\).

B. \(\delta g = \frac{{\Delta g}}{{{g^2}}}\).    

C. \(\delta g = \frac{{\bar g}}{{\Delta g}}\).   

D. \(\delta g = \frac{{{g^2}}}{{\Delta g}}\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình là \({x_1} = {A_1}\cos \omega t\)\({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\). Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A. \({A_1} + {A_2}\).

B. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \).

C. \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \).

D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng \({f_0}\). Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số \(f\) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. \(f = {f_0}\).

B. \(f = 4{f_0}\).

C. \(f = 0,5{f_0}\).

D. \(f = 2{f_0}\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hai điện tích điểm \({q_1}\)\({q_2}\) đặt cách nhau một khoảng \(r\) trong chân không. Lực Cu-lông giữa chúng được xác định bởi công thức \(k = \frac{{F{r^2}}}{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}\). Trong hệ SI, hệ số \(k\) có đơn vị là

A. \(\frac{{{\rm{ N}}{\rm{.C }}}}{{\rm{m}}}\).

B. \(\frac{{{\rm{N}} \cdot {{\rm{m}}^2}}}{{{{\rm{C}}^2}}}\).

C. \(\frac{{{\rm{ N}}{\rm{.m }}}}{{\rm{C}}}\).

D. \(\frac{{{N^2} \cdot {C^2}}}{{{m^2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn có khối lượng \(m\), chiều dài \(\ell \) đang dao động điều hòa, tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\). Lực kéo về \({P_{\rm{t}}}\) liên hệ với li độ cong \(s\) theo biểu thức \({P_{\rm{t}}} = - ks\). Hệ số \(k\) bằng

A. \(\frac{{m{\ell ^2}}}{g}\).

B. \(\frac{{m\ell }}{g}\).

C. \(\frac{{mg}}{{{\ell ^2}}}\).  

D. \(\frac{{mg}}{\ell }\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos (\omega t + \varphi ),A > 0\). Trong phương trình đó, \(A\) gọi là

A. biên độ dao động.

B. pha ban đầu của dao động.

C. li độ dao động.

D. pha của dao động tại thời điểm \(t\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A. \((2n + 1)\frac{\pi }{2}\) với \(n = 0, \pm 2, \pm 4 \ldots \)

B. \((2n + 1)\pi \) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2 \ldots \)

C. \(2n\pi \) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2 \ldots \)

D. \(2n\frac{\pi }{3}\) với \(n = 0, \pm 2, \pm 4 \ldots \)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

A. dòng ion âm dịch chuyển có hướng cùng chiều điện trường.

B. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo chiều điện trường.

C. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.

D. dòng ion dương dịch chuyển có hướng ngược chiều điện trường.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Độ lớn suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ thuận với

A. từ thông cực tiểu qua mạch.

B. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.

C. từ thông cực đại qua mạch.

D. tốc độ biến thiên điện trở của mạch.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.    

B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.       

D. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Một trong những kết quả thu được của bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn là bình phương của chu kì tỉ lệ thuận với chiều dài con lắc \({T^2} = a\ell \). Kết quả này giúp chúng ta xác định được gia tốc rơi tự do \(g\) qua công thức

A. \(g = \frac{a}{{2\pi }}\).

B. \(g = \frac{{4{\pi ^2}}}{a}\).

C. \(g = \frac{a}{{4{\pi ^2}}}\).  

D. \(g = \frac{{2\pi }}{a}\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh đã vẽ đồ thị sự phụ thuộc của chu kì dao động \(T\) vào chiều dài \(\ell \) của con lắc. Đồ thị nào sau đây minh họa sự phụ thuộc trên?

A. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học  (ảnh 1)

B.Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học  (ảnh 2)

C. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học  (ảnh 3)

D.Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học  (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa với biên độ \(6\;{\rm{cm}}\), chu kì \(0,5\;{\rm{s}}\). Tốc độ cực đại của vật là

A. \(24\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

B. \(12\pi {\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

C. \(24\pi {\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

D. \(12\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong mỗi chu kì, biên độ dao động của một con lắc giảm đi \(4\% \) thì cơ năng của con lắc giảm đi

A. \(96,0\% \).

B. \(8,0\% \).

C. \(92,2\% \).

D. \(7,8\% \).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos \omega t(\omega > 0)\). Ở thời điểm \(t = \frac{\pi }{{4\omega }}\), vật có li độ \(2\sqrt 2 \;{\rm{cm}}\). Biên độ dao động của vật là

A. \(3\;{\rm{cm}}\).

B. \(4\sqrt 2 \;{\rm{cm}}\).

C. \(4\;{\rm{cm}}\).

D. \(3\sqrt 2 \;{\rm{cm}}\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động với phương trình \(x = A\cos 2\pi t,t\) tính bằng \({\rm{s}}\). Dao động này được biểu diễn bằng một vectơ quay. Tốc độ quay của vectơ này là

A. 2 vòng/s.

B. 1 vòng/s.

C. \(\pi \) vòng/s.

D. \(2\pi \) vòng/s.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính \(60\;{\rm{cm}}\), cho ảnh ảo A’B’ cách thấu kính \(15\;{\rm{cm}}\). Tiêu cự thấu kính là

A. \(20\;{\rm{cm}}\).

B. \(30\;{\rm{cm}}\).      

C. \( - 30\;{\rm{cm}}\).

D. \( - 20\;{\rm{cm}}\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 6\cos \left( {\omega t - \frac{{2\pi }}{3}} \right){\rm{cm}}\), với \(\omega > 0\). Kể từ \(t = 0\) đến \(t = \frac{1}{6}\;{\rm{s}}\), vật đi được quãng đường \(9\;{\rm{cm}}\). Giá trị của \(\omega \)

A. \(3\pi {\rm{rad}}/{\rm{s}}\).

B. \(2\pi {\rm{rad}}/{\rm{s}}\). 

C. \(4\pi {\rm{rad}}/{\rm{s}}\).

D. \(\pi {\rm{rad}}/{\rm{s}}\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Có 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động \(2\;{\rm{V}}\) và điện trở trong \(0,5\Omega \) được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A. \(4\;{\rm{V}}\)\(1\Omega \).

B. \(6\;{\rm{V}}\)\(2\Omega \).

C. \(2\;{\rm{V}}\)\(1\Omega \).

D. \(8\;{\rm{V}}\)\(2\Omega \).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Ánh sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất \({n_1} = \frac{4}{3}\) sang môi trường (2) có chiết suất \({n_2} = 1,5\). Chiết suất tỉ đối của môi trường (1) đối với môi trường (2) bằng

A. 2. 

B. \(\frac{9}{8}\).

C. \(\frac{8}{9}\).

D. 0,5.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Một dây dẫn uốn thành vòng tròn mang dòng điện có cường độ \(10\;{\rm{A}}\) đặt trong không khí, cảm ứng từ tại tâm của nó có độ lớn \(\pi \cdot {10^{ - 5}}\;{\rm{T}}\). Bán kính của vòng dây đó là

A. \(40\;{\rm{cm}}\).

B. \(40\pi {\rm{cm}}\).

C. \(20\pi {\rm{cm}}\).

D. \(20\;{\rm{cm}}\).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng \(50\;{\rm{N}}/{\rm{m}}\) dao động điều hòa trên đoạn MN có chiều dài \(8\;{\rm{cm}}\). Động năng của vật khi nó cách M một khoảng \(3\;{\rm{cm}}\)

A. \(0,0375\;{\rm{J}}\).   

B. \(0,1375\;{\rm{J}}\).

C. \(0,0175\;{\rm{J}}\).

D. \(0,0975\;{\rm{J}}\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo có độ cứng \(k = 100\;{\rm{N}}/{\rm{m}}\) dao động điều hòa dưới tác dụng của lực kéo về có phương trình \(F = 5\cos (2\pi t + 5\pi /6){\rm{N}},t\) tính bằng s. Cho \({\pi ^2} = 10\). Biểu thức vận tốc của vật là

A. \(v = 10\pi \cos (2\pi t - \pi /6){\rm{cm}}/{\rm{s}}\).      

B. \(v = 10\pi \cos (2\pi t + \pi /3){\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

C. \(v = 20\pi \cos (2\pi t - \pi /6){\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

D. \(v = 20\pi \cos (2\pi t + \pi /3){\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ \(8\;{\rm{cm}}\). Cho \(g = {\pi ^2}\)\(\left( {{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}} \right)\). Biết trong một chu ki dao động thời gian lò xo bị dãn gấp đôi thời gian lò xo bị nén. Thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là

A. \(\frac{4}{{15}}\;{\rm{s}}\).  

B. \(0,2\;{\rm{s}}\).

C. \(\frac{2}{{15}}\;{\rm{s}}\).

D. \(0,4\;{\rm{s}}\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tại một nơi trên mặt đất, người ta thực hiện đo chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn. Khi chiều dài con lắc là \({\ell _1}\) thì chu kì là \(1,5\;{\rm{s}}\), khi chiều dài con lắc là \({\ell _2}\) thì chu kì là \(2,4\;{\rm{s}}\). Chu kì của con lắc có chiều dài \(2{\ell _1} + 3{\ell _2}\)

A. \(10,2\;{\rm{s}}\).

B. \(4,7\;{\rm{s}}\).

C. \(21,8\;{\rm{s}}\).

D. \(3,2\;{\rm{s}}\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng \(60\;{\rm{cm}}\) đang dao động điều hòa. Khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc \({8^^\circ }\) thì tốc độ của vật là \(20\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\). Lấy \(g = 9,8\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}\). Góc lệch nhỏ nhất giữa dây treo so với phương nằm ngang bằng

A. \(80,{7^^\circ }\).

B. \(81,{3^^\circ }\).

C. \(9,{3^^\circ }\).

D. \(8,{7^^\circ }\).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình \({x_1} = 6\cos \left( {10t - \frac{\pi }{2}} \right){\rm{cm}}\)\({x_2} = 12\cos \left( {10t + \frac{\pi }{6}} \right){\rm{cm}}\) ( \(t\) tính bằng \(\left. {\rm{s}} \right)\). Cho khối lượng của vật là \(100\;{\rm{g}}\). Động năng của vật tại thời điểm \(t = 0,15\;{\rm{s}}\)

A. \(0,027\;{\rm{J}}\).

B. \(0,036\;{\rm{J}}\).

C. \(0,054\;{\rm{J}}\).

D. \(0,072\;{\rm{J}}\).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Một lò xo nhẹ có một đầu gắn với vật nặng có khối lượng \(m\), đầu còn lại được treo lên trần một xe ôtô. Ôtô chạy đều trên đường thẳng, cứ qua một khoảng như nhau bánh xe lại gặp một cái mô nhỏ, làm cho con lắc bị kích thích dao động. Con lắc dao động mạnh nhất khi xe có tốc độ \(v\). Nếu treo thêm vật nặng có khối lượng \(3\;{\rm{m}}\) vào đầu dưới lò xo thì con lắc dao động mạnh nhất khi tốc độ của xe là

A. 2v.

B. 0,25v.

C. 4v.

D. 0,5v.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có li độ \({x_1}\)\({x_2}\) phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng  (ảnh 1)

A. \(73,8\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

B. \(82,4\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

C. \(72,8\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

D. \(83,4\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Công suất \(P\) được xác định bởi tích của lực kéo về và vận tốc của vật là đại lượng đặc trưng cho tốc độ chuyển hóa giữa thế năng và động năng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của \(P\) theo thời gian \(t\). Tại thời điểm ban đầu \(t = 0\), vật cách vị trí cân bằng \(5\;{\rm{cm}}\). Độ cứng của lò xo là

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Công suất  (ảnh 1)

A. \(11,5\;{\rm{N}}/{\rm{m}}\).

B. \(22,1\;{\rm{N}}/{\rm{m}}\).

C. \(15,3\;{\rm{N}}/{\rm{m}}\).

D. \(30,6\;{\rm{N}}/{\rm{m}}\).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trên một mặt bảng thẳng đứng có hai chiếc đinh cố định vuông góc với mặt bảng tại hai điểm M và N, hai điểm này cùng nằm trên một đường thẳng đứng và cách nhau một khoảng \(20\;{\rm{cm}}\). Một con lắc đơn có chiều dài dây 80 cm được treo vào đinh tại M như hình vẽ. Kéo con lắc ra theo phương song song với mặt bảng cho dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc \({6^^\circ }\), rồi thả nhẹ cho vật dao động tự do. Lấy \(g = 9,8\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}\). Tốc độ trung bình của vật trong một dao động toàn phần là

Trên một mặt bảng thẳng đứng có hai chiếc đinh cố định vuông góc với mặt  (ảnh 1)

A. \(18,7\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

B. \(37,4\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

C. \(17,5\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

D. \(35,0\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack