vietjack.com

(2023) Đề thi thử Vật Lí Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông có đáp án
Quiz

(2023) Đề thi thử Vật Lí Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông có đáp án

V
VietJack
Vật lýTốt nghiệp THPT5 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dao động của con lắc đồng hồ là dao động

tự do

cưỡng bức

tắt dần

duy trì

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyền động của vật nặng con lắc lò xo khi đi từ vị trí cân bằng ra biên là

chậm dần đều

nhanh dần đều

chậm dần

nhanh đần

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng không phụ thuộc vào khối lượng là

cơ năng

tần số

chu kì

tần số góc

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos (\omega t + \varphi )\). Pha của dao động là

\(\omega t\)

\(\omega \)

\(\varphi \)

\(\omega t + \varphi \)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa với biên độ \(A\) và tốc độ cực đại \({v_{\max }}\). Tần số của vật dao động là

\(\frac{{{v_{\max }}}}{{2A}}\)

\(\frac{{{v_{\max }}}}{A}\)

\(\frac{{{v_{\max }}}}{{\pi A}}\)

\(\frac{{{v_{\max }}}}{{2\pi A}}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa, hai đại lượng cùng pha với nhau là

li độ và vận tốc

vận tốc và lực kéo về

lực kéo về và li độ

gia tốc và lực kéo về

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thí nghiệm với con lắc đơn, khi thay quả nặng \(200\;g\) bằng quả nặng \(20\;g\) thì

tần số của con lắc hầu như không đổi

chu kì của con lắc giảm 10 lần

tần số của con lắc giảm \(\sqrt {10} \) lần

tần số của con lắc giảm 10 lần

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vai trò lực kéo về là

lực quán tính của vật

lực đàn hồi của lò xo

trọng lực

hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo có độ cứng không đổi. Nếu chỉ thay đổi khối lượng của con lắc thì tần số dao động

giảm khi khối lượng tăng

tăng khi khối lượng tăng

tỉ lệ nghịch với khối lượng con lắc

tỉ lệ thuận với khối lượng con lắc

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, quả cầu khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật có li độ \(x\) thì tốc độ bằng v. Ta có:

\({A^2} = {v^2} + \frac{{{x^2}}}{m} \cdot k\)

\({A^2} = {x^2} + \frac{{{v^2}}}{k} \cdot m\)

\({A^2} = {v^2} + \frac{{{x^2}}}{k} \cdot m\)

\({A^2} = {x^2} + \frac{{{v^2}}}{m} \cdot k\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình \(x = A\cos \omega t\). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

\(\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}\)

\(m\omega {A^2}\)

\(m{\omega ^2}{A^2}\)

\(\frac{1}{2}m\omega {A^2}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu giữ nguyên các đại lượng khác và biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc

không đổi

tăng 2 lần

tăng 4 lần

giảm 4 lần

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào?

Biên độ dao động thứ 2

Độ lệch pha hai dao động

Biên độ dao động thứ nhất

Chu kì dao động

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn

cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo

hướng về vị trí biên

cùng chiều với chiều chuyển động của vật

hướng về vị trí cân bằng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai con đơn có cùng chiều dài dây treo; khối lượng vật nặng lần lượt là \({m_1}\)\({m_2} = 9{m_1}\). Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động thì số dao động mà con lắc thứ hai thực hiện được là

30

90

10

270

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì của một vật dao động điều hòa là khoảng thời gian

giữa hai lần liên tiếp gia tốc và vận tốc của vật lặp lại giá trị cũ

giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng

ngắn nhất để li độ và gia tốc của vật được lặp lại giá trị cũ

để trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về một vật dao động điều hòa. Chọn phát biểu sai.

Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng

Lực hồi phục đạt cực đại tại vị trí cân bằng

Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng

Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí biên

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần

Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

Dao động tắt dần có động năng giảm dần

Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian

Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin

Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động

Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng

Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm

không đổi vì chu kỳ dao động của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa thực hiện 20 dao động trong \(8\;s\). Chu kì dao động con lắc lò xo bằng

\(2,5\;s\)

\(0,1\;s\)

0,4 s

4 s

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo có khối lượng \(m = 100\;g\), trong \(20\;s\) thực hiện 50 dao động. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Độ cứng của lò xo là

\(2,5\;N/m\)

\(40\;N/m\)

\(250\;N/m\)

\(25\;N/m\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc đơn có chiều là dây treo \(\ell = 1\;m\) thực hiện 10 dao động mất \(20\;s\). Lấy \(\pi = 3,14\). Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là

\({\rm{g}} \approx 9,95\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}\)

\({\rm{g}} \approx 9,86\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}\)

\({\rm{g}} \approx 10\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}\)

\({\rm{g}} \approx 9,75\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục \(Ox\) theo phương trình \(x = 2\cos 10t(cm)\). Quãng đường chất điểm đi được trong 2 chu kì dao động là

\(16\;cm\)

\(32\;cm\)

\(48\;cm\)

\(64\;cm\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí biên một đoạn \(\frac{2}{3}\) A thì động năng của vật là

\(\frac{5}{9}\;W\)

\(\frac{8}{9}\;W\)

\(\frac{1}{9}\;W\)

\(\frac{4}{9}\;W\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng \(36\;N/m\) và vật nhỏ có khối lượng \(100\;g\). Lấy \({\pi ^2} = 10\). Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số

\(1\;Hz\)

\(3\;Hz\)

\(6\;Hz\)

\(12\;Hz\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật \(m\) và lò xo có độ cứng \(k = 100\;N/m\). Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại \(0,5\;J\). Độ dãn cực đại của lò xo bằng

\(1\;cm\)

\(5\;cm\)

\(50\;cm\)

\(10\;cm\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật nhỏ dao động điè̀u hòa có biên độ \(A\), chu kì dao động \(T\), ở thời điểm ban đầu \({t_0} = 0\) vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm \(t = \frac{{5\;T}}{6}\)

\(2,5\;A\)

\(\frac{A}{2}\)

\(3\;A\)

\(3,5\;A\)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì \(2\;s\). Lấy \(g = 10\;m/{s^2}\), \({\pi ^2} = 10\). Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc \(19\;cm\) thì con lắc mới dao động điều hòa với tần số là

\(\frac{3}{{10}}\;Hz\)

\(\frac{{10}}{3}\;Hz\)

\(\frac{9}{5}Hz\)

\(\frac{5}{9}\;Hz\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là \({A_1} = 6\;cm\)\({A_2} = 12\;cm\). Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây?

18 cm

\(24\;cm\)

12 cm

6 cm

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có chiều dài \({\ell _1}\), \({\ell _2}\) với chu kỳ dao động riêng lần lượt là \({T_1} = 0,9\;s\)\({T_2} = 1,2\;s\). Tần số dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài \({\ell _3} = {\ell _1} + {\ell _2}\)

\(\frac{3}{2}\;Hz\)

\(2,1\;Hz\)

\(\frac{2}{3}\;Hz\)

\(\frac{{10}}{{21}}\;Hz\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số \({x_1} = 4\cos \left( {10t + \frac{\pi }{2}} \right)(cm)\)\({x_2} = A\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)(cm)\), t tính bằng giây. Biết gia tốc cực đại của vật là \(4\sqrt 3 \;m/{s^2}\). Giá trị của \(A\)

\(8\;cm\)

\(10\;cm\)

6 cm

4 cm

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra \(4\;cm\). Cho \(g \approx {\pi ^2} \approx 10\;m/{s^2}\). Biết lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là \(10\;N\)\(6\;N\). Chiều dài tự nhiên của lò xo \(20\;cm\). Chiều dài cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình dao động là:

23 cm và 25 cm

\({\rm{24}}\;{\rm{cm}}\)\({\rm{25}}\;{\rm{cm}}\)

\({\rm{22}}\;{\rm{cm}}\)\({\rm{28}}\;{\rm{cm}}\)

\({\rm{26}}\;{\rm{cm}}\)\({\rm{30}}\;{\rm{cm}}\)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng \(k = 50\;N/m\) và vật nặng \(m = 0,5\;kg\) chịu tác dụng lên con lắc một ngoại lực \(F = {F_0}\cos 10\pi t\). Sau một thời gian vật nặng dao động ổn định trên một đoạn thẳng dài \(10\;cm\). Tốc độ cực đại của vật bằng

\(100\pi cm/s\)

\(50\;cm/s\)

\(50\pi cm/s\)

\(100\;cm/s\)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc đơn có chiều dài \(\ell \), trong khoảng thời gian \(\Delta t\) thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm \(19\;cm\), thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:

\(\ell = 64\;cm\)

\(\ell = 19\;cm\)

\(\ell = 36\;cm\)

\(\ell = 81\;cm\)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường \(AB = 20\;cm\), thời gian vật đi một chiều từ \(A\) đến \(B\)\(0,8\;s\). Gọi \(O,M,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,OA\)\(OB\). Tốc độ trung bình của chất điểm khi vật đi một chiều từ \(M\) đến \(N\) bằng

\(37,5\;cm/s\)

\(50\;cm/s\)

\(25\;cm/s\)

\(12,5\;cm/s\)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ \({A_1} = 10\;cm\), pha ban đầu \({\varphi _1} = \pi /6\) và có biên độ \({A_2}\), pha ban đầu \({\varphi _2} = - \pi /2\). Biên độ \({A_2}\) thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp \(A\) của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?

\(6\sqrt 3 \;cm\)

\(20\;cm\)

\(5\sqrt 3 \;cm\)

\(5\;cm\)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì \(3\;s\) thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài \(6\;cm\). Thời gian để hòn bi đi được \(3\;cm\) kể từ vị trí cân bằng là

0,75 s

1,5 s

0,5 s

0,25 s

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo trục của lò xo đến vị trí lò xo dãn \(7,5\;cm\) thì thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là \(\frac{\pi }{{60}}\)s thì gia tốc của vật bằng 0,5 gia tốc ban đầu. Lấy gia tốc trọng trường \(10\;m/{s^2}\). Thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kì là

\(\frac{\pi }{{15}}\;s\)

\(\frac{\pi }{{30}}\;s\)

\(\frac{\pi }{{60}}\;s\)

\(\frac{\pi }{{20}}\;s\)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng \(\frac{1}{{1000}}\) lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Biên độ góc của con lắc còn lại sau 10 dao động toàn phần là

\(0,08rad\)

0,06 rad

\(0,04rad\)

\(0,02rad\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack